BA(NO3)2 + H2SO4 BASO4 + 2HNO3CÕU 2

8) Ba(NO

3

)

2

+ H

2

SO

4

BaSO

4

+ 2HNO

3

Cõu 2:

- Đầu tiờn ta lấy lần lượt cỏc mẫu thử ra từng ống nghiệm riờng biệt, rồi cho vào mỗi mẫu thử

trờn vài giọt dung dịch BaCl

2

. (0,25đ)

+Nhúm (1) chất kết tủa là: H

2

SO

4

và H

3

PO

4

(0,25đ)

H

2

SO

4

+ BaCl

2

BaSO

4

+ 2HCl. (0,25đ)

2H

3

PO

4

+ 3BaCl

2

Ba

3

(PO

4

)

2

+ 6HCl. (0,25đ)

+Nhúm (2) khụng cú hiện tượng gỡ là: HCl và HNO

3

- Ở nhúm (1) ta cho vào hai ống nghiệm trờn, mỗi ống vài giọt dung dịch Ag

2

SO

4

. Ống nghiệm

nào cú kết tủa là H

3

PO

4

. Cũn lại là H

2

SO

4

(0,25đ)

2H

3

PO

4

+ 3Ag

2

SO

4

2Ag

3

PO

4

+ 3H

2

SO

4

(0,25đ)

- Ở nhúm (2) ta cho vào hai ống nghiệm trờn, mỗi ống vài giọt dung dịch AgNO

3

. Ống nghiệm

nào cú kết tủa là HCl. Cũn lại là HNO

3

(0,25đ)

HCl + AgNO

3

AgCl + HNO

3

(0,25đ)

Cõu 3:

a) Fe

2

O

3

+ 6HCl 2FeCl

3

+ 3H

2

O (1) (0,5đ)

0,1 mol 0,2 mol

3NaOH + FeCl

3

Fe(OH)

3

+ 3NaCl (2) (0,5đ)

0,6 mol 0,2 mol 0,2 mol

b) số mol của Fe

2

O

3

= 16 : 160 = 0,1 mol. (0,25đ)

Từ (1) ta cú số mol của FeCl

3

= 2. số mol của Fe

2

O

3

= 2. 0,1 = 0,2mol. (0,5đ)

Từ (2) ta cú số mol của Fe(OH)

3

= số mol của FeCl

3

= 0,2 mol. (0,5đ)

=> Khối lượng Fe(OH)

3

= 0,2 . 107 = 21,4 gam. (0,25đ)

c)

Từ (2) ta cú số mol của NaOH = 3. số mol FeCl

3

= 3. 0,2 = 0,6 mol. (0,25đ)

=> Thể tớch NaOH cần dựng là: 0,6 :2 = 0,3 lớt. (0,25đ)

Rỳt kinh nghiệm

ĐỀ KIỂM TRA HKI

MễN: SINH HỌC 8

I. TRẮC NGHIỆM: Chọn đỏp ỏn đỳng cho mỗi cõu sau: (3đ).

Cõu 1: Nguyờn nhõn chủ yếu của sự mỏi cơ là:

d) Cỏc tế bào cơ hấp thụ nhiều oxi. b) Cỏc tế bào cơ hấp thụ nhiều Protein.

e) Cỏc tế bào thải ra nhiều CO

2

. c) Thiếu Oxi và tớch tụ axit lactic.

Cõu 2: Đặc điểm chỉ cú ở người mà khụng cú ở động vật là :

e) Răng cửa phõn húa thành răng cửa, răng nanh và răng nhọn.

f) Phần than của cơ thể chia thành hai khoang là khoang ngực và khoang bụng.

g) Nóo phỏt triển sọ lớn hơn mặt.

h) Di chuyển bằng bốn chi.

Cõu 3: Chất hữu cơ trong cơ thể gồm cú cỏc chất chủ yếu sau:

a) Protein, gluxit, Lipit, Axitnucleic. b) Protein, Kali, Lipit, Natri.

c) Protein, AND, ARN, Lipit. d) Protein, Axitamin, Kali, Canxi.

Cõu 4: Chức năng của lưới nội thất là:

b) vận chuyển cỏc chất trong tế bào. b) Tạo ra cỏc axitamin.

f) Cấu trỳc qui định sự hỡnh thành Protein. d) Nơi tổng hợp Protein.

Cõu 5: Mụ biểu bỡ tập trung chủ yếu ở cỏc cơ quan nào sau đõy:

e) Trong cỏc đầu xương.

f) ) Trong cỏc bú cơ, tim, dạ dày.

g) Trong cỏc cơ quan rỗng như: ống tiờu húa, dạ con, bong đỏi.

h) Trong cỏc cơ quan của nóo.

Cõu 6: Chức năng của Noron li tõm là:

e) Truyền thụng tin từ cơ quan thụ cảm về trung ương.

f) Truyền thụng tin từ trung ướng đến cơ quan phản ứng.

g) Truyền thụng tin từ cơ quan phản ứng đến cơ quan cảm ứng.

h) Truyền thụng tin từ Noron hướng tõm sang Noron trung gian.

Cõu 7: Một cung phản xạ gồm cỏc yếu tố :

a. Cơ quan thụ cảm, cơ quan cảm ứng

b. Nơron hướng tõm, trung gian ,li tõm

c. Cỏc yếu tố kớch thớch của mụi trường ngoài và mụi trường trong

d. Cả a,b, c đều đỳng

Cõu 8: Cỏc chức năng điều hũa chớnh của gan :

a. Điều hũa Glucozo, cỏc acit amin, protein huyết tương và lipit

b. Dự trữ vitamin và cỏc nguyờn tố vụ cơ, sinh nhiệt,dữ trữ mỏu

c. 2 cõu a,b đỳng

d. Tạo ra Urờ, phỏ hủy hồng cầu già, khử độc

e. 2 cõu c,d đỳng

Cõu 9: Chức năng của cột sống:

a. Bảo vệ tim, phổi và cỏc cơ quan ở phớa trờn khoang bụng

b. Giỳp cơ thể đứng thẳng, gắn với xương sườn và xương ức thành lồng ngực.

c. Giỳp cơ thể đứng thẳng và lao động.

d. Bảo đảm cho cơ thể vận động được dễ dàng.

Cõu 10: Thành phần cấu tạo của mỏu gồm:

a. Nước mụ và bạch huyết.

b. Hồng cầu.

c. Bạch cầu.

d. Tiểu cầu.

e. Huyết tương.

Cõu 11: Hóy ghộp cỏc thụng tin ở cột B tương ứng với cỏc thụng tin ở cột A?

A. Chuyển húa vật chất và năng lượng B. Nội dung