* GIỚI THIỆU BÀI, GHI BẢNG

2. Bài mới: * Giới thiệu bài, ghi bảng. * Nội dung;Hoạt động 1: HD viết chữ hoa M:+ Hướng dẫn HS quan sỏt chữ M:- Giới thiệu chữ mẫu. - HS quan sỏt.? Chữ M cú độ cao mấy li ? - Cao 5 li.? Gồm mấy nột, là những nột nào ? - Gồm 4 nột: múc ngược trỏ, thắngđứng, thẳng xiờn và múc ngược phải.? Nờu cỏch viết ? Nột 1: ĐB trờn ĐK2, viết nột múc từdưới lờn, lượn sang phải, DB ở ĐK6.Nột 2: từ điểm DB của nột 1, đổi chiềubỳt, viết 1 nột thẳng đứng xuống ĐK1.Nột 3: từ điểm DB của nột 2, đổichiều bỳt, viết một nột thẳng xiờn (hơilượn ở hai đầu) lờn DDK6.Nột 4: từ điểm DB của nột 3, đổichiều bỳt, viết nột múc ngược phải, DBtrờn ĐK2.- GV vừa viết chữ M, vừa nhắc lại cỏch- HS quan sỏt.viết.- HS tập viết 2 - 3 lần.+ Hướng dẫn HS viết trờn bảng con.- Nhận xột, uốn nắn.Hoạt động 2: Hướng dẫn viết cụm từ ứngdụng:+ Giới thiệu cụm từ ứng dụng:- Đọc cụm từ ứng dụng. - 1 HS đọc Miệng núi tay làm.- Em hiểu cụm từ trờn nghĩa như thế- Núi đi đụi với làm.nào ?+ Hướng dẫn HS quan sỏt nhận xột.? Chữ nào cao 2,5 li ? - M, g, l.? Những chữ cỏi nào cao 1,5 li ? - t.? Chữ nào cao 1 li ? - Những chữ cũn lại.? Nờu khoảng cỏch giữa cỏc chữ ? - Bằng khoảng cỏch viết một chữ o.? Nờu cỏch nối nột giữa cỏc chữ ? - Nột múc của M nối với nột hất của i.+ Hướng dẫn viết chữ Miệng. - HS tập viết chữ Miệng vào bảng con.- GV nhận xột HS viết bảng con.Hoạt động 3: HS tập viết vào vở: - HS viết vào vở.- Viết 1 dũng chữ M cỡ vừa.- Viết 1 dũng chữ M cỡ nhỏ.- Viết 1 dũng chữ Miệng cỡ vừa.- Viết 1 dũng chữ Miệng cỡ nhỏ.- GV theo dừi HS viết bài.- 3 dũng ứng dụng cỡ nhỏ.- HS khỏ cú thể hoàn chỉnh bài viết.- Chấm 5 - 7 bài, nhận xột.