BÀI 17. KHI CHO DUNG D CH CH A 1,07 GAM AMIN TH M Đ N CH C P–CH3C6H4NH...

Bài 17. Khi cho dung d ch ch a 1,07 gam amin th m đ n ch c p–CH

3

C

6

H

4

NH

2

tỏc d ng v i n c brom v a đ , thu đ c A. 2,56 gam k t t a. B. 2,65 gam k t t a. C. 1,325 gam k t t a. D. 6,25 gam k t t a. BÀI T P T LUY NCõu 1: Khi đ t chỏy hoàn toàn m t amin đ n ch c X, thu đ c 8,4 lớt khớ CO

2

, 1,4 lớt khớ N

2

(cỏc th tớch khớ đo đktc) và 10,125 gam H

2

O. Cụng th c phõn t c a X là (cho H = 1, O = 16)A. C

3

H

7

N. B. C

2

H

7

N. C. C

3

H

9

N. D. C

4

H

9

N Cõu 2: Phỏt bi u khụng đỳng là:A. Axit axetic ph n ng v i dung d ch NaOH, l y dung d ch mu i v a t o ra cho tỏc d ng v i khớ CO

2

l i thu đ c axit axetic.B. Phenol ph n ng v i dung d ch NaOH, l y mu i v a t o ra cho tỏc d ng v i dung d ch HCl l i thu đ c phenol.C. Anilin ph n ng v i dung d ch HCl, l y mu i v a t o ra cho tỏc d ng v i dung d ch NaOH l i thu đ c anilin.D. Dung d ch natri phenolat ph n ng v i khớ CO

2

, l y k t t a v a t o ra cho tỏc d ng v i dung d ch NaOH l i thu đ c natri phenolatCõu 3: Dóy g m cỏc ch t đ u làm gi y qu tớm m chuy n sang màu xanh là:A. anilin, metyl amin, amoniac. B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.C. anilin, amoniac, natri hiđroxit. D. metyl amin, amoniac, natri axetat. Cõu 4: Cho s đ ph n ng:NH

3

 

+ CH I

(1:1)

3

X

+ HONO

 Y

+ CuO

t

o

ZBi t Z cú kh n ng tham gia ph n ng trỏng g ng. Hai ch t Y và Z l n l t là:A. C

2

H

5

OH, CH

3

CHO. B. C

2

H

5

OH, HCHO. C. CH

3

OH, HCHO. D. CH

3

OH, HCOOH. Cõu 5: Phỏt bi u đỳng là:A. Cỏc ch t etilen, toluen và stiren đ u tham gia ph n ng trựng h p.B. Tớnh baz c a anilin m nh h n c a amoniac.C. Cao su thiờn nhiờn là s n ph m trựng h p c a isopren.D. Tớnh axit c a phenol y u h n c a r u (ancol).Cõu 6: Cho dóy cỏc ch t: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen). S ch t trong dóy ph n ng đ c v i n c brom làA. 8. B. 6. C. 5. D. 7. Cõu 7: Mu i C6H5N2+Cl- (phenylđiazoni clorua) đ c sinh ra khi cho C6H5-NH2 (anilin) tỏc d ng v i NaNO2 trong dung d ch HCl nhi t đ th p (0-5oC). đi u ch đ c 14,05 gam C6H5N2+Cl- (v i hi u su t 100%), l ng C6H5-NH2 và NaNO2 c n dựng v a đ làA. 0,1 mol và 0,2 mol. B. 0,1 mol và 0,1 mol. C. 0,1 mol và 0,4 mol. D. 0,1 mol và 0,3 mol.

Hocmai.vn

Ngụi tr ng chung c a

h c trũ Vi t

T ng đài t v n:

1900 58-58-12

- Trang | 2 -

Cõu 8: Cho 10 gam amin đ n ch c X ph n ng hoàn toàn v i HCl (d ), thu đ c 15 gam mu i. S đ ng phõn c u t o c a X là A. 4. B. 8. C. 5. D. 7 Cõu 9: Cú ba dung d ch: amoni hiđrocacbonat, natri aluminat, natri phenolat và ba ch t l ng: ancol etylic, benzen, anilin đ ng trong sỏu ng nghi m riờng bi t. N u ch dựng m t thu c th duy nh t là dung d ch HCl thỡ nh n bi t đ c t i đa bao nhiờu ng nghi m? A.5. B. 6. C. 3. D. 4. Cõu 10: Phỏt bi u nào sau đõy là đỳng? A. Cỏc ancol đa ch c đ u ph n ng v i Cu(OH)2 t o dung d ch màu xanh lam. B. Etylamin ph n ng v i axit nitr nhi t đ th ng, sinh ra b t khớ. C. Benzen làm m t màu n c brom nhi t đ th ng. D. Anilin tỏc d ng v i axit nitr khi đun núng, thu đ c mu i điazoni. Cõu 11: Ng i ta đi u ch anilin b ng s đ sau: Benzen

+ HNO

H SO

2

4

3

đặ

đặ

c

c

Nitrobenzen

Fe + HCl

t

o

AnilinBi t hi u su t giai đo n t o thành nitrobenzen đ t 60% và hi u su t giai đo n t o thành anilin đ t 50%. Kh i l ng anilin thu đ c khi đi u ch t 156 gam benzen là A. 111,6 gam. B. 55,8 gam. C. 186,0 gam. D. 93,0 gam Cõu 12: Trong s cỏc ch t: C3H8, C3H7Cl, C3H8O và C3H9N; ch t cú nhi u đ ng phõn c u t o nh t là A. C

3

H

8

. B. C

3

H

8

O. C. C

3

H

9

N. D. C

3

H

7

Cl. Cõu 13: H n h p khớ X g m đimetylamin và hai hiđrocacbon đ ng đ ng liờn ti p. t chỏy hoàn toàn 100 ml h n h p X b ng m t l ng oxi v a đ , thu đ c 550 ml h n h p Y g m khớ và h i n c. N u cho Y đi qua dung d ch axit sunfuric đ c (d ) thỡ cũn l i 250 ml khớ (cỏc th tớch khớ và h i đo cựng đi u ki n). Cụng th c phõn t c a hai hiđrocacbon là A. CH

4

và C

2

H

6

. B. C

2

H

6

và C

3

H

8

. C. C

3

H

6

và C

4

H

8

. D. C

2

H

4

và C

3

H

6

. Cõu 14: t chỏy hoàn toàn V lớt h i m t amin X b ng m t l ng oxi v a đ t o ra 8V lớt h n h p g m khớ cacbonic, khớ nit và h i n c (cỏc th tớch khớ và h i đ u đo cựng đi u ki n). Amin X tỏc d ng v i axit nitr nhi t đ th ng, gi i phúng khớ nit . Ch t X là A. CH

3

-CH

2

-CH

2

-NH

2

. B. CH

3

-CH

2

-NH-CH

3

. C. CH

2

=CH-NH-CH

3

. D. CH

2

=CH-CH

2

-NH

2

. Cõu 15: t chỏy hoàn toàn 0,1 mol m t amin no, m ch h X b ng oxi v a đ , thu đ c 0,5 mol h n h p Y g m khớ và h i. Cho 4,6 gam X tỏc d ng v i dung d ch HCl (d ), s mol HC A. 0,2. B. 0,1. C. 0,3. D. 0,4. Cõu 16: Trung hoà hoàn toàn 8,88 gam m t amin (b c m t, m ch cacbon khụng phõn nhỏnh) b ng axit HCl, t o ra 17,64 gam mu i. Amin cú cụng th c là A. H

2

NCH

2

CH

2

CH

2

CH

2

NH

2

. C.CH

3

CH

2

CH

2

NH

2

. C. H

2

NCH

2

CH

2

NH

2

D. H

2

NCH

2

CH

2

CH

2

NH

2

. Cõu 17: Thành ph n % kh i l ng c a nit trong h p ch t h u c C

X

H

Y

N là 23,73%. S đ ng phõn amin b c m t th a món cỏc d ki n trờn là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Cõu 18: Hoà tan ch t X vào n c thu đ c dung d ch trong su t, r i thờm ti p dung d ch ch t Y thỡ thu đ c ch t Z (làm v n đ c dung d ch). Cỏc ch t X, Y, Z l n l t là: A. anilin, axit clohiđric, phenylamoni clorua. B. phenol, natri hiđroxit, natri phenolat. C. natri phenolat, axit clohiđric, phenol. D. phenylamoni clorua, axit clohiđric, anilin.Cõu 19: Ancol và amin nào sau đõy cựng b c? A. (CH

3

)

2

CHOH và (CH

3

)

2

CHNH

2

. B. (C

6

H

5

)

2

NH và C

6

H

5

CH

2

OH. C. C

6

H

5

NHCH

3

và C

6

H

5

CH(OH)CH

3

. D. (CH

3

)

3

COH và (CH

3

)

3

CNH

2

. Cõu 20: Cho dóy cỏc ch t: stiren, ancol benzylic, anilin, toluen, phenol (C

6

H

5

OH). S ch t trong dóy cú kh n ng làm m t màu n c brom là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Cõu 21: H n h p M g m m t anken và hai amin no, đ n ch c, m ch h X và Y là đ ngđ ng k ti p (M

X

< M

Y

). t chỏy hoàn toàn m t l ng M c n dựng 4,536 lớt O

2

(đktc) thu đ c H

2

O, N

2

và 2,24 lớt CO

2

Hocmai.vn

Ngụi tr ng chung c a

h c trũ Vi t

T ng đài t v n:

1900 58-58-12

- Trang | 3 -

(đktc). Ch t Y làA. etylmetylamin. B. butylamin. C. etylamin. D. propylamin Cõu 22: Cho dóy cỏc ch t: C

6

H

5

NH

2

(1), C

2

H

5

NH

2

(2), (C

6

H

5

)

2

NH (3), (C

2

H

5

)

2

NH (4), NH

3

(5) (C

6

H

5

- là g c phenyl). Dóy cỏc ch t s p x p theo th t l c baz gi m d n là : A. (4), (1), (5), (2), (3). B. (3), (1), (5), (2), (4). C. (4), (2), (3), (1), (5). D. (4), (2), (5), (1), (3). Cõu 23: S amin b c m t cú cựng cụng th c phõn t C

3

H

9

N là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. 

 Y. Cụng th c c u t o X, Y l n l t là:

H O

Cõu 24: Cho s đ chuy n húa : CH

3

Cl 

KCN

 X

3

0

t

A. CH

3

NH

2

, CH

3

COOH. B. CH

3

NH

2

, CH

3

COONH

4

. C. CH

3

CN, CH

3

COOH. D. CH

3

CN, CH

3

CHO. Cõu 25: t chỏy hoàn toàn 50 ml h n h p khớ X g m trimetylamin và hai hiđrocacbon đ ng đ ng k ti p b ng m tl ng oxi v ađ , thu đ c 375 ml h n h p Y g m khớ và h i. D n toàn b Y đi qua dung d ch H2SO4 đ c (d ), th tớch khớ cũn l i là 175 ml. Cỏc th tớch khớ và h i đo cựng đi u ki n. Hai hiđrocacbon đú làA. C3H6 và C4H8. B. C3H8 và C4H10. C. C2H6 và C3H8. D. C2H4 và C3H6

Giỏo viờn: Ph m Ng c S n

Ngu n:

Hocmai.vn

Hocmai.vn

Ngụi tr ng chung c a

h c trũ Vi t

T ng đài t v n:

1900 58-58-12

- Trang | 4 -