1, U− 3, U∂∂∂Ξ∂Ξ∂ΗX44∂Y4∂X∂Y4∂XX+ ∂∂∂ = 2− ∂ U+ ∂∂ , − ∂∂ = ∂ = 22 U2U...
1, u− 3, ∂ξηx4∂y∂x+ ∂∂ =
2
− ∂ u∂ , − ∂∂ =2
u2
u2
32
139,2
y168Dạng chính tắc của ph−ơng trình là −∂∂u + 2∂ = 2∂u - 8u2
u u2
Ch−ơng 7. Ph−ơng Trình Truyền SóngĐ2. Ph−ơng trình vật lý - toán
Ph−ơng trình truyền sóng • Cho sợi dây rất mảnh, có độ dài l, hai mút cố định, dao động bé trong mặt phẳng Oxu theo P3
u(x, t) ph−ơng trục Ou. Lúc không dao động dây nằm Ttrên đoạn [0, l] và độ dài của dây không thay đổi P1
P2
M1
M2
trong suốt quá trình dao động. Bài toán đòi hỏi x1
x2
0 lxác định độ lệch u(x, t) tại điểm hoành độ x vào thời điểm t. • Giả sử dây rất dẻo, đàn hồi với lực căng T(x, t) h−ớng theo ph−ơng tiếp tuyến của sợi dây và do đó có hệ số góc là u′x
. Do độ dài của sợi dây không thay đổi trong lúc dao động nên lực căng T(x, t) không phụ thuộc vào thời gian. Gọi P1
là hình chiếu của lực căng trên cung M1
M2
lên trục Oux
) u(x dxP1
=∫
2
∂∂1
Gọi F(x, t) là mật độ của ngoại lực tác động và P2
là hình chiếu của ngoại lực trên cung M1
M2
lên trục Ou P2
=∫
2
F,dx)tGọi ρ(x) là mật độ vật chất của sợi dây, utt
′′ là gia tốc của chuyển động và P3
là hình chiếu của lực quán tính trên cung M1
M2
lên trục Ou t dxP3
= -∫
2
ρ ∂∂Theo nguyên lý cân bằng lực P1
+ P2
+ P3
= 0 suy ra ρ ∂∫
∂ +−x FT = 0 Do x1
, x2
là tuỳ ý nên ∀ (x, t) ∈ [0, l] ì [0, +∞) ta có ∂ = T(x)2
∂ + F(x, t) ρ(x)2
2
Nếu sợi dây đồng chất thì ρ(x) và T(x) là các hằng số. Đặt a2
= T / ρ > 0 gọi là vận tốc truyền sóng và f(x, t) = F(x, t)/ρ là ngoại lực tác động. Khi đó độ lệch u(x, t) là nghiệm của ph−ơng trình ∂ = a2
2
∂ + f(x, t) (7.2.1) gọi là ph−ơng trình truyền sóng trong không gian một chiều. Trong tr−ờng hợp dao động tự do không có ngoại lực tác động : f(x, t) = 0, ph−ơng trình (7.2.1) là ph−ơng trình thuần nhất. Tr−ờng hợp dao động c−ỡng bức : f(x, t) ≠ 0, ph−ơng trình (7.2.1) là ph−ơng trình không thuần nhất. Ph−ơng trình truyền nhiệt • Xét phân bố nhiệt trên vật rắn, thể tích D, truyền nhiệt S F đẳng h−ớng trong không gian Oxyz. Bài toán đòi hỏi xác định nhiệt độ u(M, t) tại điểm M(x, y, z) vào thời điểm t. M nρ• Gọi k(M) là hệ số truyền nhiệt, nρ là h−ớng truyền nhiệt và D Q1
nhiệt l−ợng đi qua mặt kín S = ∂D từ thời điểm t1
đến t2
t
dVdtdivkgradudt ρ =∫ ∫
2
kMndSQ1
=∫ ∫
2
∂∂t
D
t
S
Gọi Q2
là nhiệt l−ợng sinh bởi nguồn nhiệt trong có mật độ F(M, t) từ thời điểm t1
đến t2
Q2
=∫ ∫
2
Gọi ρ(M) là mật độ vật chất, c(M) là nhiệt dung và Q3
là nhiệt l−ợng cần để vật rắn D thay đổi từ nhiệt độ u(M, t1
) đến u(M, t2
) cc =∫ ∫
2
ρ ∂∂t dVQ3
=