TÌM CÂC ĐIỂM CỰC TRỊ CỦA HĂM SỐ

2/. Tìm câc điểm cực trị của hăm số :y = - -4 3 2 .y = x - 2 .Băi 2: (3,75 điểm) Cho hăm số 2x + 1 a/. Khảo sât hăm số . b/. Viết pttt của hăm số vuông góc với đường thẳng : x – 20y – 13 = 0 .y = x - 2 c/ Dựa văo đồ thị hăm số trín , vẽ đồ thị hăm số : 2x + 1Băi 3: (2,5 diểm) Cho hai đường thẳng d

1

: x + 2y + 4 = 0 ; d

2

: 2x – 3y – 13 = 0 vă điểm I ( - 3 ; 7). a/. Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng d

1

vă d

2

. b/. Viết phương trình đường thẳng (D) qua giao d

1

vă d

2

vă song song với đường thẳng :4x – 3y + 5= 0. c/. Viết phương trình đường tròn tđm I vă tiếp xúc với đường thẳng (D).Băi 4: (1,5 điểm) Trong mp Oxy .a/. Viết phương trình chính tắc của (E) có độ dăi trục bĩ lă 8 vă tđm sai bằng 3/5. b/. Tìm tọa độ giao điểm của (E) vă đường thẳng đi qua hai điểmM ( 0 ; - 1 ) ; N ( 1 ; 1 ) .---KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2006- 2007( 90 phút)-x + 2x - 2

2

y = x - 1 (1)Băi1: (4.0 điểm) Cho hăm số a/. Khảo sât hăm số (1) b/. Dựa văo đồ thị biện luận theo m số nghiệm của ph ương trình -x + (2 - m)x - 2 + m = 0

2

c/. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hăm số (1) đi qua gốc tọa độ O..Băi 2: (1 điểm) Cho hăm số y = e

sinx

.Chứng minh: y .cosx - y.sinx - y = 0  .y

(n)

.y = 1 - 2x . TínhBăi 3: (1 diểm) Cho hăm số 1Băi 4: (4.0 điểm) Cho tam giâcABC có A(-1; 4), B(5; 1 ), C(-1; -1). a/. Viết phương trình câc cạnh AB, AC của tam giâc ABC. b/. Tìm tọa độ trực tđm H của tam giâc ABC. c/. Tìm điểm M trín trục hoănh sao cho | MA –MB| lớn nhất.d/. Viết phương trình đường tròn qua H vă tiếp xúc với hai đường thẳng AB, AC