      FE; ZN N O FE OO NO FE(NO ) T C+H        + + 4

Câu 5: HD: sơ đồ phản ứng:       Fe; Zn N O Fe O

o

 

NO

Fe(NO )

t C

+H

        + + 4.NO + 1.O

3

2

3 3

2

3

2

2

       . ZnO; FeO NO Zn(NO ) ZnO

3

4

3

2

Có rất nhiều hướng tiếp cậ để giải nhanh bài tập này: ► Cách 1: đa số các bạn sẽ lập hệ khối lượng Fe(NO

3

)

3

+ Zn(NO

3

)

2

bằng 129,3 gam và khối lượng Fe

2

O

3

+ ZnO bằ 48,3 am →

Fe

= n

Zn

= 0,3 mol. → quy đổi hỗn hợp về {0,3 mol Fe + 0,3 mol Zn + 0,3 mol O}. gọi số mol N

2

O và NO lầ lượt là x, y mol. lập hệ thể tích và bảo toàn e ta có: x + y = 0,175 mol và 8x + 3y = 0,3 × 3 + 0,3 × 2 – 0,3 × 2 = 0,9 mol → x = 0,075 mol và y = 0,1 mol. Bảo toàn nguyên tố Nito ta có số mol HNO

3

cần dùng vừa đủ là n

HNO3

= 0,3 × 3 + 0,3 × 2 + 0,075 × 2 + 0,1 × 1 = 1,75 mol. Vậy lượng HNO

3

đã dùng V = 1,75 ÷ 1 × 1,2 = 2,1 lít. Chọ đáp á A. ♥ (trá h quê lượ dù dư 20 %). ►Cách 2: từ phản ứng nhiệt phân cuối: n

NO2

= 4.n

O2

, m

NO2

+ n

O2

= 129,3 – 48,3 →

NO2

= 4n

O2

= 1,5 mol. Nhìn vào quá trình, tinh ý chỗ n

O trong hh khí X

= n

hh

= 0,175 mol. Theo đó, ọi n

HNO3

= 2x mol →

H2O

= x Áp bảo toàn nguyên tố O ta có: 0,3 + 2x × 3 = 1,75 × 3 + 0,175 + x → 2x = 1,75 mol. → V = 2,1 lít.