2 3 4 5 6 MÃ 001 A C C A B D MÃ 002 C B D B A...

Câu

1

2

3

4

5

6

Mã 001

A

C

C

A

B

D

Mã 002

C

B

D

B

A

C

Mã 003

C

D

B

A

B

A

Mã 004

D

C

A

B

D

B

II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm).

Câu

Nội dung

Điểm

a) do n

2

< n

1

=> máy biến thế đó là máy hạ thế.

1,0

Hiệu điện thế hai đầu cuộn thứ cấp là:

7

(2,0 điểm)

.

n

U

U

22

200

220

U

n

1

2

Ta có :

1

1

2

1,0

2000

U

n

=>

V

2

2

a.

Hình vẽ

B

đúng

I

F

/

A

/

1,0

O

A

B

/

b. Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính.

0,25

Xét hai tam giác đồng dạng

OAB và

OA

/

B

/

OA

AB

'

(1)

 

OA

A B

8

Xét hai tam giác đồng dạng

OIF

/

A

/

B

/

F

/

(3,0 điểm)

OI

OF

OF

AB

'

(2)

 

 

(vì OI = AB)

A B

A F

OA

OF

A B

Từ (1) và (2) ta suy ra:

OA

OF

(3)

OA

OA

OF

Thay số vào (3) tính được OA

/

= 48cm.

0,5

0,5

c. Từ (3) ta có :

OA

OF

2

21

12

OA

cm

''

28

''

''

''

'' 12

OA

OA

OF

OA

OA

Ta thấy OA

/

> OA”

. Vậy ảnh A

’’

B

’’

dịch chuyển lại gần thấu kính một khoảng

OA

/

– OA’’ = 20cm.

Bạn An cận nặng hơn vì điểm cực viễn của bạn An gần mắt hơn bạn Bảo

1,0

9

- Kính cận là thấu kính phân kỳ

(2,0 điểm)

- Kính cận thích hợp là kính có tiêu điểm F trùng với điểm cực viễn C

v

của

mắt.Vậy kính của bạn Bảo có tiêu cự dài hơn.

(Nếu học sinh làm cách khác mà đúng theo bản chất vật lí vẫn cho điểm tối đa)