2 3 4 5 6 MÃ 126 A A A B D A MÃ 136 A D D B D...
Câu 1 2 3 4 5 6 MÃ 126 A A A B D A MÃ 136 A D D B D D MÃ 146 B D C A B C MÃ 156 A B A C C D P N II T LU N (7,0 điểm) Câu iểm Các phương trình phản ứng: 7 0,5 (2,5 (1) CuO + H
2
SO4
→ CuSO4
+ H2
O điểm) (2) CuSO4
+ 2NaOH → Cu(OH)2
+ Na2
SO4
(3) Cu(OH)2
+ 2HCl → CuCl2
+ 2H2
O (4) CuCl2
+ 2AgNO3
→ Cu(NO3
)2
+ 2AgCl (5) Fe + Cu(NO3
)2
→ Fe(NO3
)2
+ Cu - Lấy các mẫu thử. 8 (2,0 - Thử các mẫu bằng giấy quì tím: + quì tím hóa xanh là dung dịch NaOH; + quì tím hóa đỏ là dung dịch H2
SO4
; 1,0 + quì tím không đổi là dung dịch Na2
SO4
và NaCl. - Nhỏ dung dịch BaCl2
vào hai mẫu chưa biết: + Mẫu xuất hiện kết tủa trắng là dung dịch Na2
SO4
Na2
SO4
+ BaCl2
→ BaSO4
+ 2NaCl + Mẫu không hiện tượng là dung dịch NaCl. a. Các phương trình hóa học: 9 Mg + 2HCl → MgCl2
+ H2
(1) CuO + 2HCl → CuCl2
+ H2
O (2) b. 4, 48 0, 2( ) nH
mol22, 42
Từ (1): nMg
= nH2
= 0,2 (mol) → mMg
= 0,2 . 24 = 4,8 (gam) → mCuO
= 8,8 – 4,8 = 4 (gam) → % 4,8.100% 54,55%mMg
8,8 %mCuO
= 100 %– 54,55% = 45,45% c. Ta có 4 0, 05( )nCuO
mol80 Từ (1,2) → nHCl
= 2nMg
+ 2nCuO
= 2 . 0,2 + 2 . 0,05 = 0,5 (mol) mHCl =
0,5 . 36,5 = 18,25 (gam) → 18, 25% .100% 9,125%CHCl
200 * Ghi chú: Thí sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.