PHỎT BIỂU KHỤNG ĐỲNG LÀ

Câu 10: Phỏt biểu khụng đỳng là:

A. Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tỏc dụng với dung dịch NaOH lại thu

được anilin.

B. DD natri phenolat phản ứng với khớ CO

2

, lấy kết tủa vừa tạo ra cho tỏc dụng với dd NaOH lại thu được natri

phenolat.

C. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tỏc dụng với dung dịch HCl lại thu

được phenol

D. Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy dung dịch muối vừa tạo ra cho tỏc dụng với khớ CO

2

lại thu

được axit axetic.

Cõu 11: Cho cỏc thụng tin sau:

-Ion X

2-

cú cấu trỳc electron: 1s

2

2s

2

2p

6

3s

2

3p

6

.

-Nguyến tố Y cú tổng số hạt trong nguyờn tử là 40. Trong đú số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khụng

mang điện là 12.

-Ion Z

2+

cú tổng số hạt mang điện tớch dương trong hạt nhõn bằng 29.

Vị trớ của X, Y, Z trong bảng hệ thống tuần hoàn:

A. (X: ụ 16, chu kỳ 3, nhúm VIA); ( Y: ụ 13, chu kỡ 3, nhúm IA), (Z: ụ 29, chu kỡ 4, nhúm IIB).

B. (X: ụ 20, chu kỳ 4, nhúm IIA);

( Y: ụ 13, chu kỡ 3, nhúm IIIA); (Z: ụ 29, chu kỡ 4, nhúm IB).

C. (X: ụ 16, chu kỳ 3, nhúm VIA); ( Y: ụ 13, chu kỡ 3, nhúm IIIA); (Z: ụ 29, chu kỡ 4, nhúm IB).

D. (X: ụ 16, chu kỳ 3, nhúm VIA); ( Y: ụ 13, chu kỡ 3, nhúm IIIA); (Z: ụ 31, chu kỡ 4, nhúm IIIA

).

Cõu 12: Hỗn hợp X gồm Fe(NO

3

)

2

; BaCl

2

, NH

4

NO

3

được hũa tan vào nước được d.dịch A.

Chia d.dịch A thành 2 phần bằng nhau.

-Phần 1: Cho HCl ( rất dư) vào và đun núng thoỏt ra 448 ml khớ NO . Tiếp tục thờm một mẫu Cu

( đồng) dư vào và đun núng thấy thoỏt ra tiếp 3136ml khớ NO. Cỏc khớ đo ở điều kiện tiờu chuẩn.

-Phần 2: Cho Na

2

CO

3

(rất dư) vào tạo ra 12,87 gam kết tủa.

% khối lượng của ba muối trong hỗn hợp ban đầu là:

A. Fe(NO

3

)

2

: 30,35% ;

BaCl

2

: 31,48% ; NH

4

NO

3

: 38,17%.

B. Fe(NO

3

)

2

: 35,27% ;

BaCl

2

: 20,38% ; NH

4

NO

3

: 44,35%.

C. Fe(NO

3

)

2

: 35,13% ;

BaCl

2

: 42,24% ; NH

4

NO

3

: 22,53%.

D. Fe(NO

3

)

2

: 53,36% ;

BaCl

2

: 30,83% ; NH

4

NO

3

: 15,81%.