PHÁT BIỂU NÀO SAU ĐÂY KHÔNG ĐÚNG
Câu 38: Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. miếng chuối còn xanh tác dụng với iot cho màu xanh lam.
B. nớc ép quả chuối chín cho phản ứng tráng gơng.
C. tơ poliamit kém bền đối với nhiệt và kém bền về mặt hoá học.
D. dung dịch đờng saccarozơ cho phản ứng tráng gơng.
Cõu 39: Trong một cốc nước chứa a mol Ca
2+
, b mol Mg
2+
, c mol Cl
−
và d mol HCO
3
−
. Nếu chỉ dựng nước
vụi trong nồng độ p mol/l để làm giảm độ cứng trong cốc, thỡ người ta thấy khi cho V lớt nước vụi trong vào,
độ cứng của nước trong bỡnh là bộ nhất, biết c = d. Biểu thức liờn hệ giữa a, b và p là
A. V = (2a + b)/p.
B. V = (b + a)/2p.
C. V = (3a + 2b)/2p.
D. V = (2b + a)/p.
Cõu 40
. Amophot là hỗn hợp có công thức nào sau đây?
A.NH
4
H
2
PO
4
và Ca(H
2
PO
4
)
2
.
B. NH
4
H
2
PO
4
và (NH
4
)
2
HPO
4
C. (NH
4
)
2
HPO
4
và (NH
4
)
3
PO
4
D. (NH
4
)
3
PO
4
Và Ca(H
2
PO
4
)
2
.
II.PHẦN RIấNG --- Thớ sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần : Phần A hoặc Phần B
A. DàNH CHO THí SINH BAN CƠ BảN
:
(10 câu, từ câu 41 đến câu 50).
Cõu 41: Dung dịch chứa đồng thời cỏc ion nào sau đõy tồn tại được :
A. Ag
+
(0,2M),Ba
2+
(0,15M), OH
-
(0,3M),Cl
-
(0,2M).
B. Na
+
(0,2M),Fe
2+
(0,15M), OH
-
(0,3M),NO
3
-
(0,2M).
C. Na
+
(0,1M),Ba
2+
(0,15M), OH
-
(0,3M),Cl
-
(0,2M).
D. Na
+
(0,2M),Ba
2+
(0,15M), OH
-
(0,3M),Cl
-
(0,2M).
Cõu 42. Cho cỏc sơ đồ chuyển húa sau đõy:
+Br
2
+NaOH
+CuO
+AgNO
3
/NH
3
+NaOH
+NaOH
(1). Xiclopropan A
1
A
2
A
3
A
4
A
5
CH
4
CaO, t
o
+HBr
+NaOH
+H
2
+CH
3
COOH, H
+
, t
o
(2). Isopren
B
1
B
2
B
3
CH
3
COO(CH
2
)
2
CH(CH
3
)
2
.
+H
2
SO
4
đặc
+Cl
2
(3). Prụpan -1-ol
C
1
C
2
C
3
C
4
Glĩ
Glixerin trinitrat
.
, 500
o
C
+Cl
2
+ H
2
O
+NaOH
+HNO
3
đặc
170
o
C
+HCl
+600
o
C
+Br
2
/as
+NaOH
+HCl
(4) CaC
2
D
1
D
2
D
3
D
4
Phenol.
Cỏc sơ đồ nào sau đõy biễu diễn đỳng:
A. (1), (2), (4)
B. (1), (2), (3),
C. (2), (4), (3)
D. (1), (3), (4)
Cõu 43: Đốt chỏy hoàn toàn 4,5 gam X rồi cho sản phẩm vào bỡnh chứa dd Ca(OH)
2
thu được 5 gam
kết tủa và 200 ml dung dịch muối cú nồng độ 0,25M. Dung dịch này cú khối lượng lớn hơn khối lượng
nước vụi đó dựng là 4,3 gam. Cụng thức cấu tạo của X và số gam X cần dựng để điều chế 180 gam
glucozơ là
A. (C
6
H
10
O
5
)
n
và 180 gam.
B. HCHO và 180 gam.
C. (C
6
H
10
O
5
)
n
và 90 gam.
D. HCHO và 90 gam .
Cõu 44:Để điều chế Ca và Mg từ quặng Đụlụmit. Người ta dựng cỏc húa chất HCl, NaOH, Na
2
CO
3
. Số lần sử
dụng húa chất là:
A.
HCl (2 lần), NaOH ( 1 lần), Na
2
CO
3
( 1 lần).
B. HCl ( 3 lần); NaOH ( 1 lần), Na
2
CO
3
( 2 lần).
C. HCl ( 2 lần), NaOH ( 2 lần), Na
2
CO
3
( 2 lần).
D. HCl ( 3 lần), NaOH ( 1 lần), Na
2
CO
3
( 1 lần).
Cõu 45: Hợp kim nào dưới đõy của nhụm tan hoàn toàn trong dung dịch axit clohiđric?
A. Đuyra.
B. Silumin.
C. Almelec.
D. Eletron
Cõu 46: Muốn tổng hợp 60 kg thuỷ tinh hửu cơ thì khối lợng axit và ancol phải dùng là bao nhiêu ? (Biết hiệu suất quá
trình ete hoa và quá trình trùng hợp lần lợt là 60% và 80%)
A. 32,5 kg và 20 kg
B. 107,5 kg và 40 kg
C. 85,5 kg và 41kg
D. 85 kg và 40 kg
Cõu 47:
Cú 500 ml dung dịch X chứa Na
+
, NH
4
+
, CO
3
2-
và SO
4
2-
. Lấy 100 ml dung dịch X tỏc dụng với
lương dư dung dịch HCl thu 2,24 lớt khớ (đktc) . Lấy 100 ml dung dịch X cho tỏc dụng với lượng dư dung
dịch BaCl
2
thấy cú 43 gam kết tủa . Lấy 100 ml dung dịch X tỏc dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu 4,48
lớt khớ NH
3
( đktc). Tớnh tổng khối lượng muối cú trong 500 ml dung dịch X.
A.14,9 gam
B.
11,9 gam
C.
86,2 gam
D.
119 gam
Cõu 48: Với xỳc tỏc men thớch hợp chất hữư cơ X bị thuỷ phõn hoàn toàn cho hai aminoaxit thiờn
nhiờn A và B với tỷ lệ số mol của cỏc chất trong phản ứng như sau:
1 mol X + 2 mol H
2
O
→2 mol A + 1 mol B.
Thuỷ phõn hoàn toàn 20,3 gam X thu được m
1
gam A và m
2
gam B. Đốt chỏt hoàn toàn m
2
gam B cần
8,4 lớt O
2
ở đkc thu được 13,2 gam CO
2
, 6,3 gam H
2
O và 1,23 lớt N
2
ở 27
0
C, 1 atm. B cú CTPT trựng
với CTĐG. A,B và giỏ trị m
1
, m
2
là.
A. NH
2
-CH
2
-CH
2
-COOH(15g) , CH
3
-CH(NH
2
)-COOH; 8,9(g).
B. C. NH
2
-CH
2
-COOH (15g), CH
2
(NH
2
)-CH
2
-COOH; 8,9(g).
C. NH
2
-CH
2
-COOH(15g), CH
3
-CH(NH
2
)-COOH, 8,9(g).
D. NH
2
-CH
2
-COOH(15,5g),, CH
3
-CH(NH
2
)-COOH; 8,9(g).
Cõu 49: Hai este A, B là dẫn xuất của benzen cú cụng thức phõn tử là C
9
H
8
O
2
. A và B đều cộng hợp với
brom theo tỉ lệ mol là 1 : 1. A tỏc dụng với dung dịch NaOH cho một muối và một anđehit. B tỏc dụng với
dung dịch NaOH dư cho 2 muối và nước, cỏc muối đều cú phõn tử khối lớn hơn phõn tử khối của
CH
3
COONa. Cụng thức cấu tạo của A và B lần lượt là cỏc chất nào dưới đõy?
A. HOOC−C
6
H
4
−CH=CH
2
v CH
à
2
=CH−COOC
6
H
5
B. C
6
H
5
COOCH=CH
2
v C
à
6
H
5
−CH=CH−COOH
C. HCOOC
6
H
4
CH=CH
2
v HCOOCH=CH
à
−C
6
H
5
D. C
6
H
5
COOCH=CH
2
v CH
à
2
=CH−COOC
6
H
5
Cõu 50: Thủy phõn trieste của glixerol thu được glixerol, natri oleat và natri stearat. Cú bao nhiờu cụng thức
cấu tạo phự hợp với trieste này ?
A. 4
B. 8
C. 9
D. 6
b. DàNH CHO THí SINH BAN nâng cao
:
(10 câu, từ câu 51 đến câu 60).
Cõu 51: Cho 0,0 1 mol một este X phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 0,2M, sản phẩm tạo ra chỉ gồm một
muối v một ancol đều có số mol b
à
ằng số mol este, đều có cấu tạo mạch cacbon không phân nhánh. Mặt khác xà
phòng hoá ho n to n một l
à
à
ợng este X bằng dung dịch KOH vừa đủ, thì vừa hết 200 ml KOH 0,15M và thu đ ợc 3,33
gam muối. X l :
à
A. Đimetyl ađipat. B. Etylenglycol oxalat. C. Đietyl oxalat
D. Etylenglicol ađipat.
Cõu 52. Cho cỏc nhận định sau đõy, xỏc định cú bao nhiờu nhận định khụng đỳng:
(1). Cl
-
, Ar, K
+
, S
2-
được sắp xếp theo chiều tăng dần bỏn kớnh nguyờn tử là: S
2-
< Cl
-
< Ar < K
+
.
(2). Cú 3 nguyờn tử cú cấu trỳc electron ở lớp vỏ ngoài cựng là 4s
1
.
(3). Cacbon cú hai đồng vị khỏc nhau. Oxi cú 3 đồng vị khỏc nhau: số phõn tử CO
2
được tạo ra cú thành phần
khỏc nhau từ cỏc đồng vị trờn là 24.
(4). Cho cỏc nguyờn tố: O, S, Cl, N, Al. Khi ở trạng thỏi cơ bản: tổng số electron độc thõn của chỳng là: 11
(5). Cỏc nguyờn tố: F, O, S, Cl đều là những nguyờn tố p.
(6). Nguyờn tố X tạo được hợp chất khớ với hidro cú dạng HX. Vậy oxit cao nhất của nguyờn tố này cú dạng
X
2
O
7
.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Cõu 53. Cú hai bỡnh điện phõn (1) và bỡnh điện phõn (2) .Trong đú bỡnh 1 đựng dung dịch (1) là NaOH cú thể
tớch 38 ml nồng độ C
M
= 0,5. Trong đú bỡnh 2 chứa dung dịch gồm 2 muối Cu(NO
3
)
2
và NaCl tổng khối
lượng chất tan 258,2 gam. Mắc nối tiếp bỡnh (1) và bỡnh (2). Điện phõn cho đến khi bỡnh (2) vừa cú khớ
thoỏt ra ở cả hai điện cực thỡ dừng lại. Lấy dung dịch sau phản ứng :
-
Ở bỡnh (1): định lượng xỏc định thấy nồng độ NaOH sau điện phõn là 0,95M.
-
Ở bỡnh (2) đem phản ứng với lượng dư bột Fe. Hỏi sau phản ứng khối lượng bột Fe bị tan ra là m
gam, và thoỏt ra một khớ duy nhất là NO cú thể tớch x (lớt) được đo ở điều kiện tiờu chuẩn.
Giỏ trị của m và x lần lượt là:
A. 16,8 và 4,48
B. 11,2 và 4,48
C. 7,47 gam và 2,99
D. 11,2 gam và 6,72
Cõu 54. Để điều chế HNO
3
, O
2
, Cl
2
, N
2
, SO
2
trong phũng thớ nghiệm: người ta tiến hành 4 thớ nghiệm nào sau
đõy là đỳng:
A.
Đun núng NaNO
3
rắn với H
2
SO
4
đậm đặc ; Nhỏ dung dịch H
2
O
2
vào dung dịch MnO
2
; Đun núng
HCl đặc với KMnO
4
; Nung núng hỗn hợp muối NaNO
2
và NH
4
Cl, Nhỏ HCl dư vào cốc đựng
Na
2
SO
3
(rắn).
B.
Đun núng NaNO
3
rắn với H
2
SO
4
đậm đặc, Nhiệt phõn KClO
3
với xỳc tỏc MnO
2
; Điện phõn dung
dịch NaCl cú màn ngăn; nhiệt phõn muối NH
4
NO
2
, Nhiệt phõn muối CaSO
3
.
C.
Sục hỗn hợp khớ NO
2
và O
2
vào H
2
O; Nhiệt phõn muối KMnO
4
; Đun núng HCl đặc với MnO
2
; nhiệt
phõn muối NH
4
NO
2
; Nhỏ H
2
SO
4
vào lọ đựng Na
2
SO
3
(rắn).
D.
Sục hỗn hợp khớ NO
2
và O
2
vào H
2
O ; Nhiệt phõn muối KClO
3
xỳc tỏc MnO
2
; Đun núng HCl đặc
với MnO
2
; Nhiệt phõn muối NH
4
NO
2
; Nhỏ HCl dư vào cốc đựng CaSO
3
.
Cõu 55.
Hoà tan 7,68 gam hỗn hợp Fe
2
O
3
và Cu trong dung dịch HCl khi axit hết người ta thấy cũn lại
3,2 gam Cu dư. Khối lượng của Fe
2
O
3
ban đầu là
A. 4,48 gam.
B. 4,84 gam.
C. 3,2 gam.
D. 2,3 gam
Cõu 56: Hỗn hợp gồm Al
2
O
3
, FeO, Fe
3
O
4
, Fe, Al. Húa chất nào sau đõy cú thể tỏch được Fe ra khỏi hỗn hợp mà
khụng làm thay đổi khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu:
A. NaOH và khớ CO
2
B. HNO
3
đặc, và NaOH đặc.
C. H
2
SO
4
loóng, NaOH đặc.
D. H
2
SO
4
đặc, và dung dịch NH
3
.