66.10—27 KG. ĐỘ LỚN VẬN TỐC CỦA CỎC HẠT MỚI SINH RA BẰNGA. V = 2,18...

1,66.10

—27

kg. Độ lớn vận tốc của cỏc hạt mới sinh ra bằng

A. v

= 2,18734615 m/s.

B. v

= 15207118,6 m/s.

C. v

= 21506212,4 m/s.

D. v

= 30414377,3 m/s.

Cõu 49: Một lượng chất phúng xạ

222

86

Rn ban đầu cú khối lượng 1mg. Sau 15,2 ngày độ phúng xạ giảm 93,75%.

Chu kỳ bỏn ró của Rn là

A. 4,0 ngày.

B. 3,8 ngày.

C. 3,5 ngày.

D. 2,7 ngày.

Cõu 50: Năng lượng liờn kết là

A. toàn bộ năng lượng của nguyờn tử gồm động năng và năng lượng nghỉ.

B. năng lượng tỏa ra khi cỏc nuclon liờn kết với nhau tạo thành hạt nhõn.

C. năng lượng toàn phần của nguyờn tử tớnh trung bỡnh trờn số nuclon.

D. năng lượng liờn kết cỏc electron và hạt nhõn nguyờn tử.

Đề Số 8

Cõu 1: Một vật dao động điều hũa theo phương trỡnh x 0,05cos10 t(m)   . Tại thời điểm t = 0,05s, vật cú li

độ và vận tốc lần lượt là

E. x = 0 (m) và v = – 0,5 (m/s).

F. x = 0 (m) và v = 0,5 (m/s).

G. x = 0,05 (m) và v = – 0,5 (m/s).

H. x = 0,05 (m) và v = 0,5 (m/s).

Cõu 2: Chu kỡ của con lắc đơn dao động nhỏ (   10

o

) cú biểu thức dạng

1 g

T  2 l

.

A.

1 l

T  2 g

B.

T 2 l

 

g

C.

.

  g

D.

Cõu 3: Một con lắc đơn cú chu kỡ T

o

 1s ở trờn Trỏi Đất. Biết gia tốc trọng trường trờn Trỏi Đất là

2

g

o

 9,8m / s và trờn sao Hỏa là g 3,7m / s 

2

. Trờn sao Hỏa con lăc này sẽ cú chu kỡ T bằng

A. T  1,63s.

B. T  2,66s.

C. T  0,61s.

D. T  0,37s.

Cõu 4: Dao động cưỡng bức cú

E. tần số là tần số của ngoại lực tuần hoàn.

F. tần số là tần số riờng của hệ.

G. biờn độ khụng phụ thuộc ngoại lực.

H. biờn độ chỉ phụ thuộc tần số của ngoại lực.

Cõu 5: Một con lắc đơn gồm một quả cầu kim loại nhỏ khối lượng m = 1g, tớch điện dương q = 5,66.10

-7

C, được

treo vào một sợi dõy mảnh, dài l = 1,40m, trong một điện trường đều cú phương ngang, E = 10 000V/m. Lấy g =