MỘT ĂNG TEN RA ĐA PHÁT RA NHỮNG SĨNG ĐIỆN TỪ ĐẾN MỘT MÁY BAY Đ...

Câu 27. Một ăng ten ra đa phát ra những sĩng điện từ đến một máy bay đang bay về phía ra đa. Thời gian từ lúc

ăngten phát sĩng đến lúc nhận sĩng phản xạ trở lại là 90s. Ăngten quay với tần số gĩc n=18vịng/phút. Ở vị trí

của đầu vịng quay tiếp theo ứng với hướng của máy bay ăng ten lại phát sĩng điện từ. Thời gian từ lúc phát đến

lúc nhận lần này là 84s. Tính vận tốc trung bình của máy bay.

A. v  720 km/h. B.v 810 km/h. C. v  972 km/h. D. v  754 Km/h.

Giả sử tại thời điểm anten phát sĩng điện từ khoảng cách giữa chúng lad D: Khi đĩ thời gian gặp nhau giữa

t D

là:

ct

vt

D

1

1

1

  Khi đĩ sĩng điện từ bị phản xạ từ máy bay về ănten hết thời gian:

v

c

Dv

D

 

 .

'

1

c v

 

1

 

 2

Vậy thời gian sĩng điện từ phát cho đến khi nhận tín hiệu là:   c v

'

t  

1

.

Tương tự: Rada quay   0 , 5 . 2  ( rad / s )   ( rad / s )  T  2 s Khi vịng quay tiếp theo thì khoảng cách từ

ănten cho đến máy bay là: D '  Dv . T

Vậy  

 

1 2

2

'

)

(

2

1

2

T

vT

v c

 

 

  

 

T Km

t 972 /

h

 

 

2

 

2

A. 0,38mm B. 1,14mm C. 0,76mm D. 1,52mm

 

 

i b

0,38 2 : 0, 76 1,52

     

t

    

1,14 0, 76 0,38

0, 76 3 :1,14 2, 28

d