KẾT QUẢ SỬ DỤNG VỐN CỐ ĐỊNH TỪ NĂM 1998 – 2002

298.293

Bảng 8: Kết quả sử dụng vốn cố định từ năm 1998 – 2002. Chỉ tiêu: 1998 1999 2000 2001 2002

1999/1998 2000/1999 2001/2000

2002/2001

Tổng doanh thu thuần (triệu) 222.968 215.781 270.036 251.037 298.293 7.187 54.255 -18.999 47.256 Nguyên giá bình quân TSCĐ (triệu) 4.169 7.324 8.576 7.956 7321 3.156 1.252 -620 -635 Lợi nhuận thuần (triệu) 6.675 2.943 612 79 -185 -3.732 -2.331 -533 - Sức sản xuất của TSCĐ (đồng) 53,48 29,46 31,48 31,55 40,74 24,02 2,02 0,07 9,19 Sức sinh lợi của TSCĐ (đồng) 1,601 0,402 0,071 0,011 -0,025 -1,199 -0,331 -0,06 - Suất hao phí TSCĐ (đồng) 0,019 0,034 0,032 0,031 0,024 -0,015 -0,002 -0,001 -0,007 Nguồn: Báo cáo quyết toán hàng năm – Phòng kết toán.

Kết quả trên cho thấy, năm 1998 hiệu quả sử dụng tài sản cố định tương

đối cao 1 đồng tài sản cố định đem lại 53,48 đồng doanh thu và 1,601 đồng

lợi nhuận, sức hao phí tài sản cố định thấp là 0,019 đồng. Năm 1999, tài sản

cố định đã dược đầu tư đáng kể tuy nhiên doanh thu và lợi nhuận không đạt

như mong muốn nên hiệu quả sử dụng tài sản cố định giảm, 1 đồng tài sản

cố định làm ra 29,46 đồng doanh thu giảm 24,02 đồng và 0,402 đồng lợi

nhuận giảm 1,199 đồng, sức hao phí là 0,034 tăng 0,015 đồng so với năm