CÂU 10.ĐẤT ĐAI VÀ KHÍ HẬU TÂY NGUYÊN CÓ NHỮNG THUẬN LỢI VÀ KHÓ KHĂN TR...

77685.5

-Đất nông nghiệp (nghìn ha)

-Số dân (nghìn người)

a.Vẽ biểu đồ thể hiện tổng diện tích đất tự nhiên, đất nông nghiệp, số dân của Đồng bằng sông Hồng,

Đồng bằng sông Cửu Long, cả nước.

b.Tính bình quân đất nông nghiệp, mật độ dân số Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, cả

nước.

c.Nhận xét đặc điểm và ảnh hưởng của dân số đối với vấn đề phát triển kinh tế-xã hội Đồng bằng sông

Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, cả nước.

Bài Tập 4:

Tình trạng việc làm phân theo vùng nước ta năm 1996. Đơn vị: nghìn người

Vùng Lực lượng lao động Số người chưa có

việc làm thường xuyên

Cả nước 35886 965.5

-Trung du-miền núi phía Bắc