3. This is the first time + S +have/has+P2: Lần đầu làm gì
=> S +have/ has + never + P2+ before
=> S+ have/ has not+ P2+ before
Ví dụ: This is the first time I have met him
=> I have never met him before.
=> I haven’t met him before.
Bạn đang xem 3. - Tổng ôn các thì tiếng anh luyện thi THPT quốc gia | Tiếng Anh, Đề thi THPT quốc gia - Ôn Luyện