BA NGHÌN, HAI TRĂM, NĂM CHỤC, TÁM ĐƠN VỊ
Câu 3.
Mẫu: Ba nghìn, hai trăm, năm chục, tám đơn vị : 3258.
a. Năm nghìn, bốn trăm, chín chục, hai đơn vị : 5492.
b. Một nghìn, bốn trăm, năm chục, bốn đơn vị :1454.
c. Bốn nghìn, hai trăm, năm đơn vị : 4205
d. Bảy nghìn, bảy chục : 7070
e. Hai nghìn, năm trăm : 2500