THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH SAU

4.

 

TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 

 

3 1

 

2

3 1

2

 4 2 3 4 2 3    2 2 2 2

3 1

 

2

3 1

2

3 1 3 1          3 1 3 1 3 1 3 1  2 2 22 2 2  Vậy biểu thức có giá trị là: 2 b) Biến đổi biểu thức

1 3 2 1



3 2

1 3

  

2

2

2

1 2 3 3

2                4 2 3 2 2 2 3Vậy biểu thức có giá trị là: 2 2 3 c) Biến đổi biểu thức

3 5 3 5

2

3 5

2

2 3 5. 3 5

3 5

2

      

3 5

 

2 3 5 . 3

 

5

 

3 5

      

2

2

      3 5 2 3 5 3 5      6 2 9 5 6 4 10Vậy biểu thức có giá trị là: 10 d) Biến đổi biểu thức 15 216  33 12 6

  

2

2

        15 6 6 33 12 6 3 6 3 2 6

   

15 6 6 3 2 6 3 6 2 6 3 6Vậy biểu thức có giá trị là: 6.