MỘT ĐỜNG DÂY DẪN ĐIỆN MỘT DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU TỪ NƠI PHÁT ĐIỆN ĐẾN N...

Câu 58: Một đờng dây dẫn điện một dòng điện xoay chiều từ nơi phát điện đến nơi tiêu thụ xa 3 km.

Hiệu điện thế và công suất nơi phát là 6 kV và 540 kW. Dây dẫn làm bằng nhôm tiết diện 0,5 cm

2

điện trở suất   2 , 5 . 10

8

 . m . Hệ số công suất của mạch điện bằng 0,9. Hiệu suất truyền tải điện

trên đờng dây bằng:

A. 85,5% B. 92,1% C. 94,4% D. Một đáp án khác

d ề 2

Cõu 8: Mạch dao động (L, C

1

) cú tần số riờng f

1

= 7,5MHz và mạch dao động (L, C

2

) cú tần số riờng f

2

=

10MHz. Tỡm tần số riờng của mạch mắc L với C

1

ghộp nối tiếp C

2

.

A. 12,5MHz. B. 15MHz. C. 8MHz. D. 9MHz.

Cõu 14: Một con lắc lũ xo dao động với biờn độ A, thời gian ngắn nhất để con lắc di chuyển từ vị trớ cú li độ

x

1

= - A đến vị trớ cú li độ x

2

= A/2 là 1s. Chu kỡ dao động của con lắc là:

A. 6(s). B. 1/3 (s). C. 2 (s). D. 3 (s).

Cõu 15: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm cú điện trở thuần 0,5, độ tự cảm 275H và một tụ điện cú

điện dung 4200pF. Hỏi phải cung cấp cho mạch một cụng suất là bao nhiờu để duy trỡ dao động của nú với

hiệu điện thế cực đại trờn tụ là 6V.

A. 137mW. B. 137W. C. 2,15mW. D. 513W.

Cõu 16: Trong thớ nghiệm giao thoa ỏnh sỏng trắng cú bước súng 0,38m    0,76m, hai khe cỏch nhau

0,8mm; khoảng cỏch từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn là 2m. Tại vị trớ cỏch võn trung tõm 3mm cú những

võn sỏng của bức xạ:

A. 

1

= 0,40m và 

2

= 0,60m. B. 

1

= 0,45m và 

2

= 0,62m.

C. 

1

= 0,47m và 

2

= 0,64m. D. 

1

= 0,48m và 

2

= 0,56m.

Cõu 17: Khung dõy kim loại phẳng cú diện tớch S = 100cm

2

, cú N = 500 vũng dõy, quay đều với tốc độ 3000

vũng/phỳt quay quanh trục vuụng gúc với đường sức của một từ trường đều B = 0,1T. Chọn gốc thời gian t =

0s là lỳc phỏp tuyến n của khung dõy cú chiều trựng với chiều của vectơ cảm ứng từ B. Biểu thức xỏc định

suất điện động cảm ứng e xuất hiện trong khung dõy là:

A. e = 157cos(314t - /2) (V). B. e = 157cos(314t) (V).

C. e = 15,7cos(314t - /2) (V). D. e = 15,7cos(314t) (V).

Cõu 27: Vào cựng một thời điểm nào đú, hai dũng điện xoay chiều i

1

= I

o

cos(t + 

1

) và i

2

= I

o

cos(t + 

2

)

đều cựng cú giỏ trị tức thời là 0,5I

o

, nhưng một dũng điện đang giảm, cũn một dũng điện đang tăng. Hai dũng

điện này lệch pha nhau một gúc bằng.

2 

4 

5 

D.

. C.

A. 6

.

. B.

3

6

Cõu 32: Dũng điện chạy qua một đoạn mạch cú biểu thức i = 2 cos(100t - /2)(A), t tớnh bằng giõy (s).

Trong khoảng thời gian từ 0(s) đến 0,01 (s), cường độ tức thời của dũng điện cú giỏ trị bằng cường độ hiệu

dụng vào những thời điểm:

1 và s

5 .

3 . D. s

3 . C. s

3 . B. s

A. s

400

600

200

Cõu 34: Một vật dao động theo phương trỡnh x = 2cos(5t + /6) + 1 (cm). Trong giõy đầu tiờn kể từ lỳc vật

bắt đầu dao động vật đi qua vị trớ cú li độ x = 2cm theo chiều dương được mấy lần?

A. 3 lần B. 2 lần. C. 4 lần. D. 5 lần.

Cõu 35: Tại hai điểm A, B trờn mặt chất lỏng cỏch nhau 15cm cú hai nguồn phỏt súng kết hợp dao động theo

phương trỡnh u

1

= acos(40t) cm và u

2

= bcos(40t + ) cm. Tốc độ truyền súng trờn bề mặt chất lỏng là

40cm/s. Gọi E, F là 2 điểm trờn đoạn AB sao cho AE = EF = FB. Tỡm số cực đại trờn EF.

A. 5. B. 6. C. 4. D. 7.

Cõu 38: Một con lắc đơn dao động nhỏ với biờn độ 4cm. Khoảng thời gian giữa hai lần liờn tiếp vận tốc của

vật đạt giỏ trị cực đại là 0,05s. Khoảng thời gian ngắn nhất để nú đi từ vị trớ cú li độ s

1

= 2cm đến li độ s

2

=

4cm là:

1 B. s

1 . C. s

1 . D. s

1 .

120

60

80

100

Cõu 44: Một vật dao động điều hoà với phương trỡnh x = 4cos(4t + /3). Tớnh quóng đường lớn nhất mà vật

đi được trong khoảng thời gian t = 1/6 (s).

A. 3 cm. B. 3 3 cm. C. 2 3 cm. D. 4 3 cm.

Cõu 48: Một đốn neon đặt dưới điện ỏp xoay chiều cú giỏ trị hiệu dụng U = 220 (V) và tần số f = 50 (Hz).

Biết đốn sỏng khi điện ỏp giữa hai cực của nú khụng nhỏ hơn 110 2 (V). Tỉ số giữa thời gian đốn sỏng và

thời gian đốn tắt trong một chu kỡ của dũng điện là:

A. 2:1. B. 1: 2. C. 2: 5. D. 1:1.