(3,5 ĐIỂM) CHO BẢNG SỐ LIỆUCƠ CẤU DÂN SỐ VIỆT NAM THEO NHÓM TUỔI VÀ GI...

15-59 25,95 28,12 28,38 29,96

60 tuổi trở lên 3,00 4,20 3,36 4,73

Tổng số 48,65 51,35 49,11 50,89

(Cho biết số dân năm 1989 là 61.405.050 ngời; năm 1999 là 76.328.000 ngời).

a) Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện qui mô và cơ cấu dân số theo nhóm tuổi các năm

1989 và 1999.

b) Dựa vào biểu đồ đã vẽ và các số liệu đã cho, hãy nhận xét và giải thích cơ cấu

dân số nớc ta theo nhóm tuổi các năm 1989 và 1999.

--Hết--

thi học sinh giỏi lớp 9

Năm học 2007-2008

Môn : Địa lí

H ớng dẫn chấm

Cõu 1: (2,0đ)

- Nội lực là những lực sinh ra từ trong lũng Trỏi Đất, cú vai trũ kiến tạo cỏc đơn

vị cấu trỳc ở trờn bề mặt Trỏi Đất như nền, cỏc mạch nỳi uốn nếp, đoạn tầng, nỳi

lửa… 0,5đ

- Ngoại lực là những lực tỏc động trờn bề mặt Trỏi Đất cũn gọi là lực xõm thực

hay tỏc nhõn xõm thực, vớ dụ sức giú, sức nước, nhiệt Mặt Trời, súng biển… 0,5đ

- Đõy là hai lực trỏi ngược nhau và mõu thuẫn với nhau vỡ một bờn thỡ “xõy”

cũn một bờn thỡ “phỏ”, nhưng chỳng kết hợp với nhau chặt chẽ trong việc tạo nờn cỏc

dạng địa hỡnh trờn bề mặt Trỏi Đất. 0,5đ

- Nội lực vừa tạo nờn cỏc đơn vị cấu trỳc thỡ đồng thời ngoại lực đó làm thay

đổi hỡnh dạng. Vớ dụ: Địa hỡnh hang động nỳi đỏ vụi, nỳi Ba Vỡ… 0,5đ