(2 ĐIỂM). CHO TAM GIÁC ABC VUÔNG TẠI A (AB < AC), ĐƯỜNG CAO AH. TỪ...
Bài 3 : (2 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), đường cao AH. Từ H
vẽ HD và HE lần lượt vuông góc với AB và AC (D AB, E AC).
a) Chứng minh AH = DE.
b) Trên tia EC xác định điểm K sao cho EK = AE. Chứng minh tứ giác DHKE
là hình bình hành.
Chữ ký GT1:
PHÒNG GD – ĐT HOÀI NHƠN
BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS………
Năm học: 2011 – 2012
Họ và tên:………
Môn: Toán 8
SBD:………..
Thời gian làm bài: 90 phút
MÃ PHÁCH:
(không kể thời gian phát đề)
Lớp:…………..
……….……….………..đường cắt
phách………...
Điểm (Bằng
số)
Điểm (Bằng
chữ)
Chữ kí GK 1
Chữ kí GK 2
Mã phách
ĐỀ 2:
A- TRẮC NGHIỆM:
(5 điểm)
Câu I: ( 4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng:
1- Tứ giác ABCD trong đó có Â +
B
ˆ
= 145
0
,
C D
ˆ
ˆ
bằng:
A. 115
0
B. 215
0
C. 45
0
D. 145
0
2- Kết quả của phép tính 2x
3
(3x – 1) bằng:
A. 6x
4
- 2x
3
B. 6x
4
+2x
3
C. 6x
4
+ 1
D. 6x
4
– 1
3- Cho tam giác ABC, AC = 12 cm, AB = BC = 10 cm. Lấy D đối xứng với C qua B .
Độ dài AD bằng :
A. 12 cm
B. 14 cm
C. 15 cm
D. 16 cm
3
4- Giá trị của biểu thức (-12x
3
y
2
z) : (4x
2
z) với x =
4
, y = -1, z = 2012 là:
81
9
A.
2
B.
4
C.
2
D.
4
5- Trong các phát biểu sau, phát biểu sai là :
A. Mỗi góc trong của ngũ giác đều bằng 108
0
.
B. Tổng các góc ngoài của ngũ giác đều là 4v
C. Ngũ giác có năm góc bằng nhau là ngũ giác đều.
D. Tam giác có ba góc bằng nhau là tam giác đều.
6- Đa thức x
3
– 3x
2
+ 3x – 1 được phân tích thành nhân tử là:
A. (1 – x)
3
B. (x – 1)
3
C. (3x – 1)
3
D.
(x – 3)
3
7- Một đa giác đều có tổng các góc trong là 1440
0
. Số cạnh của đa giác này là:
A. 10
B. 9
C. 8
D. 7
1
x
2
5
là
8- Phân thức đối của
x
)
(
A.
5
D.
C.
x
B.
5
-
x
9- Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là :
A. Hình thoi là một hình thang cân
B. Trong hình chữ nhật, giao điểm hai đường chéo cách đều 4 đỉnh hình chữ
nhật
C. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân
D. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc là hình thoi
1
1
x
x
bằng :
10-
4
2
C.
1
B.
1
A.
1
4
8
8
11. Phân thức
3
sau khi rút gọn được :
x
x
B.
2
2
4
x
C.
2
2
1
x
x
D.
2
x
x
A.
2
12- Để chứng minh tứ giác là hình chữ nhật, ta chứng minh :
A. Hình bình hành có hai cạnh đối bằng nhau
B. Hình bình hành có hai cạnh đối song song
C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau
D. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
(
x y
)
2
P
x y
. Đa thức P là :
=
x
2
y
2
13- Cho
A. P = x
3
– y
3
B. P = ( x- y )
3
C. P = x
3
+ y
3
D.
P = ( x + y )
3
14- Hình thang có đáy lớn là 3cm,đáy nhỏ ngắn hơn đáy lớn 0,4cm. Độ dài đường
trung bình của hình thang là
A. 2,7cm
B. 2,8cm
C. 2,9cm
D.
3,2cm
15- Trục đối xứng của hình thang cân là :
A. Đường chéo của hình thang cân
B. Đường thẳng đi qua trung điểm các cạnh bên của hình thang cân
C. Đường thẳng vuông góc với hai đáy của hình thang cân
D. Đường thẳng đi qua trung điểm hai đáy của hình thang cân
(
3)
x x
16- Điều kiện của x để giá trị phân thức
2
xác định là:
A.
x
0,
x
3
B.
x
3
C.
x
0
D.
x
Câu II: ( 1 điểm) Điền vào chỗ trống trong mỗi câu sau để được câu đúng:
1- Giá trị của biểu thức x
3
– 6x
2
+ 12x – 8 tại x = 32 là: ………
2- Tam giác vuông có độ dài 1 cạnh góc vuông là 5 cm và độ dài đường trung tuyến
ứng với cạnh huyền là 6,5 cm thì độ dài cạnh góc vuông còn lại
bằng:………….. ( cm )
3- Để biểu thức x
2
- ax + 225 là bình phương của một hiệu thì giá trị của a là:
………
4- Tứ giác ABCD có Â = 65
0
;
B
ˆ
= 117
0
;
C
ˆ
= 71
0
. Số đo góc ngoài tại đỉnh D là :
B. TỰ LUẬN : (5 điểm)