TRONG NNLT PASCAL CÂU LỆNH NÀO BIẾT ĐÚNG TRONG CÁC CÂU LỆNH SAU

Câu 15 : Trong NNLT Pascal câu lệnh nào biết đúng trong các câu lệnh sau:A. If a > b then Write( So thu nhat lon hon ) Else Write( So thu hai lon hon ); B. If a > b then Write( So thu nhat lon hon ); Else Write( So thu hai lon hon ); C. If a > b thì số thứ nhất lớn hơn else số thứ hai lớn hơn;.D. If a > b then so thu nhat lon hon else so thu hai lon hon ;. Cõu 1: Chương trỡnh sau làm gỡ?Var i, k: byte; a: String;Begin Write(‘Nhap xau:’); Readln(a); k:= length(a); for i:=k downto 1 do write(a[i]); End. A. Nhập xõu, xuất xõu. B Nhập xõu, đảo ngược xõuC. Nhập xõu, chốn xõu. D Nhập xõu, xuất xõu với thứ tự nguợc lại với xõu nhập.Cõu 2: Trong PASCAL, để khai bỏo cho biến tệp văn bản ta dựng thủ tục nào?A Var <tờn tệp> : Text; B Var <tờn biến tệp> : String;C Var <tờn biến tệp> : Text; D Var <tờn tệp> : String;Cõu 3: Hàm và thủ tục cú được gọi là chương trỡnh con đỳng hay sai?A Đỳng B Sai. C - D - Cõu 4: Rewrite(<tờn biến tệp>) ; cú ý nghĩa gỡ ?A Thủ tục đọc dữ liệu từ tệp. B Thủ tục ghi dữ liệu vào tệp.C Thủ tục mở tệp để ghi dữ liệu. D Thủ tục đúng tệp.Cõu 5: Để vẽ điểm và đoạn thẳng, trước khi vẽ ta cú thể đặt màu cho nột vẽ bằng thủ tục.A Procedure Setbackground(color: word

)

; B Corlor(color: word

)

;C Setbackground(color:integer); D Procedure SetColor(color:

w

ord)Cõu 6: Trong PASCAL, để khai bỏo hai biến tệp văn bản f1, f2 ta sử dụng cỳ phỏp:A Var f1 f2 : Text; B Var f1 , f2 : Text;C Var f1 : f2 : Text; D Var f1 ; f2 : Text;Cõu 7: Để thao tỏc với tệp, trước hết ta phải gỏn tờn tệp với đại diện của nú là biến tệp bằng thủ tục.A Assign(<tờn tệp>,< biến tệp>); B Assign( <tờn tệp> := < biến tệp>);C Assign(< biến tệp> := <tờn tệp>); D Assign(< biến tệp>,<tờn tệp>);Cõu 8: Cấu trỳc của chương trỡnh con gồm mấy phần:A 2 B 3 C 5 C 1Cõu 9: Var <tờn biến tệp> : Text ; cú ý nghĩa gỡ ?A Thủ tục đúng tệp. B Khai bỏo biến tệp.C Thủ tục gỏn tờn tệp. D Thủ tục mở tờn tệp để đọc dữ liệu.Cõu 10: Chương trỡnh sau cho kết quả bao nhiờu?Var S : string[5] ;Begin s : = ’Tinhoc 11’ ; Writeln (length(s)) ; end.A 9 B 8 C 5 D 14Cõu 11: Để tham chiếu đến phần tử ở hàng thứ 3, cột 4 của bi

ến

mảng 2 chiều A, ta viếtA A [3, 4] B A [4, 3] C A [3. 4] D A [4 . .3]Cõu 12: Để sao chộp 5 kớ tự từ vị trớ thứ 10 trong xõu s, ta dựng cõu lệnh:A Copy (s,5,10); B Copy (10,s,5); C Copy (10,5,s); D Copy (s,10,5);Cõu 13: Khai bỏo var Hoten:string [9]; và gỏn Hoten:= ‘Tin hoc 11’; Khi đú, biến Hoten cú giỏ trị làA Tin hoc 1 B Tin hoc 11 C Tin hoc D TinCõu 14: Để gắn tệp KQ.TXT cho biến tệp f1 ta sử dụng cõu lệnhA Asign(‘ KQ.TXT ’, f1); B Assign(f1,‘ KQ.TXT ’);C F1 := ‘ KQ.TXT ’; D KQ.TXT := f1;Cõu 15: Trong PASCAL, mở tệp để “ đọc ”dữ liệu ta sử dụng thủ tục nào?A Rewrite(<biến tệp>); B Reset(<biến tệp>);C Reset(<tờn tệp>); D Rewrite(<tờn tệp>);Cõu 16: Để kết thỳc chế độ đồ hoạ để trỏ về chế độ văn bản ta gọi thủ tục.A CloseGraph; B StopGrap;C ClosesGrap; D CloseGrap; Cõu 17: Hàm LENGTH ( ‘123 Tin hoc’ ) ; cho giỏ trị bao nhiờu ?A 12 B 10 C 13 D 11Cõu 18: Assign(<biến tệp>,<tờn tệp>) ; cú ý nghĩa gỡ ?A Thủ tục đúng tệp. B Thủ tục gỏn tờn tệp cho biến tệp.C Khai bỏo biến tệp. D Thủ tục mở tờn để đọc dữ liệu.Cõu 19: Kiểu bản ghi được định nghĩa và khai bỏo như sau:A Type <tờn kiểu bản ghi> = record < tờn trường 1>: <kiểu trường 1>; ………. < tờn trường n>: <kiểu trường n>; end;Var <tờn biến bản ghi>:= <tờn kiểu bản ghi>;B Begin Type <tờn kiểu bản ghi> = record begin < tờn trường 1>: <kiểu trường 1>; < tờn trường n>: <kiểu trường n>; end; C Type <tờn kiểu bản ghi> = record < tờn trường 1>: <kiểu trường 1>; < tờn trường n>: <kiểu trường n>;D Type <tờn kiểu bản ghi> = record ………. < tờn trường n>: <kiểu trường n>; Cõu 20: Khai bỏo Var hovaten:string[20]; cú nghĩa làA Khai bỏo kiểu dữ liệu xõu cú độ dài bất kỳB Khai bỏo kiểu dữ liệu xõu cú độ dài lớn nhất 20 kớ tựC Khai bỏo kiểu dữ liệu mảng cú độ dài 20 kớ tự D Khai bỏo độ dài xõu cú độ dài nhỏ nhất 20 kớ tựCõu 21: Giả sử mảng a cú giỏ trị như sau: a[1]=3, a[2]=-1, a[3]= 0, a[4] =-3, a[5]=8. Muốn in giỏ trị tất cảcỏc phần tử trong mảng ra màn hỡnh ta dựng cõu lệnh:A for i:=1 to 5 do read(a[i]); B for i:=1 to 5 do read(a(i));C for i:= 1 to 5 do write(a(i)); D for i:=1 to 5 do write(a[i]);Cõu 22: Để khởi tạo chế độ đồ hoạ ta dựng thủ tục nào dưới đõy để thiết lập chế độ đồ hoạ?A Procedure InitGraph [var driver,mode:interger; path:string];B Procedure InitGraph(var driver,mode:interger,path;string);C Procedure InitGraph(var driver,mode:interger; path:string);D Procedure InitGraph(var path:string driver,mode:interger;);Cõu 23: Để đặt màu cho nền màn hỡnh ta dung thủ tục sau:A TextColor(color) B TextBackground(color)C TectColer(color) D TextBgounrd(color)Cõu 24: Trong PASCAL, mở tệp để “ ghi “kết quả ta phải sử dụng thủ tục nào?A Reset(<biến tệp>); B Reset(<tờn tệp>);C Rewrite(<biến tệp>); D Rewrite(<tờn tệp>);Cõu 25: Để đọc dữ liệu từ tệp “Lop.DAT” trong thư mục ụ đĩa C ta phải gỏn tệp đú với một biến tệp f1 bằngmột thủ tục A assign(f1, ‘C:\ Lop.DAT’); B assign(‘f1,D:\ Lop.DAT’)C assign(f1, D:Lop.DAT) D assign(f1, ‘C: Lop.DAT’);Cõu 26: Trong Pascal để thực hiện việc nối hai xõu: ‘abcd’ và ‘efgh’ ta dựng lệnh sau:A Insert(‘abcd’,’efgh’); B ‘abcd’ * ‘efgh’;C ‘abcd’+’efgh’; D ‘abcd’ & ‘efgh’; Cõu 27: Để đưa con trỏ tới vị trớ cột x dũng y của màn hỡnh ta dựng thủ tục:A GotoX,Y (x,.y); B Goto x,y (X,y);C GotoX,y (Y,X); D Goto Xx,YY;Cõu 28: Cấu trỳc của chương trỡnh chớnh gồm mấy phần:A 2 B 3 C 1 D 4Cõu 29: Lượng dữ liệu lưu trữ trong tệp:A Khụng bị giới hạn mà chỉ phụ thuộc B Phải được khai bỏo trướcvào dung lượng đĩa. D Khụng được lớn hơn 255.C Khụng được lớn hơn 128.Cõu 30: Để nhập dữ liệu cho biến mảng một chiều gồm 100 phần tử ta dựng đoạn lệnh:A for i:= 1 to 100 do writeln(A[i]); B for i:= 1 to 100 do readln(A[i]);C readln(a); D for i:= 1 to 100 do readln(A(i));