CÂU 10 (2,0 ĐIỂM) CHO BẢNG SỐ LIỆU

7902,5 7828,0 7470,1

Sản lượng (nghìn tấn ) 40005,6 44039,1 45091,1 43448,2

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)

a) Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện diện tích và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2010 – 2019.

b) Tính năng suất lúa của nước ta giai đoạn 2010 – 2019 (tạ/ha). Nhận xét và giải thích sự thay đổi về năng

suất lúa của nước ta giai đoạn trên.