HOME LIFE – LANGUAGE FOCUS

1. Pronunciation Unit 1 lớp 12

The pronunciation of the ending "s" (Cách phát âm mẫu tự "s" ở cuối từ) Nguyên tắc phát âm như sau: Có 3 cách phát âm đuôi "s"/ "es"  /s/ sau âm vô thanh (voiceless consonant): /p/, /f/, /t/, /k/, /θ/ Ví dụ: cups /kʌps/, works /wɜ:ks/, laughs /lɑ:fs/,...  /iz/ sau những âm: /s/, /z/, /ʃ/, /ʒ/, /ʧ/, /ʤ/ Ví dụ: buses /bʌsiz/, watch /wɔtʃiz/,...  /z/ sau âm hữu thanh (voiced consonant), nguyên âm và các phụ âm: /b/, /v/, /d/, /ð/, /l/, /m/, /n/, /g/, /ŋ/ Ví dụ: days /deiz/, hills /hilz/, clothes /klouðz/,… Nguyên tắc này được áp dụng với mẫu tự "s" đứng ở cuối danh từ số nhiều, sở hữu cách và động từ ở ngôi thứ ba số ít (có quy tắc).