40). TRONG EXCEL, AND, OR, NOT LÀ

4.40).

Trong Excel, AND, OR, NOT là:a). Hàm của kiểu dữ liệu kiểu số. b). Hàm của kiểu dữ liệu kiểu Logic.c). Hàm của kiểu dữ liệu ngày d). Hàm của dữ liệu kiểu công thức.

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM – TIN HỌC VĂN PHÒNG

Câu : 001 . Phím ESCCâu : 002 . 5Câu : 003 . Format - ColumnCâu : 004 . Là loại viurs tin học chủ yếu lây lan vào các mẫu tin khởi động (Boot record )Câu : 005 . Mở một hồ sơ đã cóCâu : 006 . RamCâu : 007 . Ctrl - ZCâu : 008 . Ctrl + ACâu : 009 . #VALUE!Câu : 010 . Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầuCâu : 011 . Chức năng thay thế trong soạn thảoCâu : 012 . Ctrl+HomeCâu : 013 . Chọn đối tượng, rồi chọn File - RestoreCâu : 014 . Dấu bằng (= )Câu : 015 . Format - Slide Layout...Câu : 016 . Cả 3 câu đều đúngCâu : 017 . Table - Split CellsCâu : 018 . Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ sốCâu : 019 . Format - Bullets and NumberingCâu : 020 . Table - Merge CellsCâu : 021 . My Computer hoặc Windows ExplorerCâu : 022 . Mạng cục bộCâu : 023 . HOCCâu : 024 . Lưu tệp văn bản vào đĩaCâu : 025 . Shift_DelCâu : 026 . File - SaveCâu : 027 . Slide Show - View ShowCâu : 028 . Insert - New SlideCâu : 029 . Dán một đoạn văn bản từ ClipboardCâu : 030 . 3Câu : 031 . File - ExitCâu : 032 . Control PanelCâu : 033 . Bấm phím mũi tên di chuyểnCâu : 034 . Windows ExplorerCâu : 035 . File - New, sau đó chọn FolderCâu : 036 . Thanh công cụ chuẩnCâu : 037 . View - Header and FooterCâu : 038 . Start - SearchCâu : 039 . Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuốiCâu : 040 . Format - Slide Design...Câu : 041 . Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn thẳng lề tráiCâu : 042 . Các câu trên đều saiCâu : 043 . #DIV/0!Câu : 044 . $B$1:$D$10Câu : 045 . Microsoft EquationCâu : 046 . Phần mềm hệ thốngCâu : 047 . Cả 2 câu a. b. đều đúngCâu : 048 . CentimetersCâu : 049 . <>Câu : 050 . Table - Insert TableCâu : 051 . Trên bộ nhớ ngoàiCâu : 052 . Format - Drop CapCâu : 053 . Tiếp xúc với độc hạiCâu : 054 . Chức năng tìm kiếm trong soạn thảoCâu : 055 . Cuối năm 1997Câu : 056 . File - Page SetupCâu : 057 . Tất cả đều đúngCâu : 058 . InsertCâu : 059 . Cả 3 câu đều saiCâu : 060 . tin hoc van phongCâu : 061 . CalculatorCâu : 062 . 200Câu : 063 . 1Angiang6Câu : 064 . Edit - Delete SlideCâu : 065 . Phím F5Câu : 066 . File - Save AsCâu : 067 . Cả 2 câu a. b. đều đúngCâu : 068 . Tạo đường tắt để truy cập nhanhCâu : 069 . Ctrl+HomeCâu : 070 . LandscapeCâu : 071 . TINCâu : 072 . Có thể khai báo đánh số trang in hoặc khôngCâu : 073 . Tin Hoc Van PhongCâu : 074 . HubCâu : 075 . ôCâu : 076 . 8/17/2008Câu : 077 . 1Câu : 078 . Là bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên .Câu : 079 . Hệ điều hành .Câu : 080 . E6*F6/100Câu : 081 . File - CloseCâu : 082 . Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F2Câu : 083 . Print ScreenCâu : 084 . Nháy phải chuột, rồi chọn End ShowCâu : 085 . 50Câu : 086 . #VALUE!Câu : 087 . Máy inCâu : 088 . Insert - SymbolCâu : 089 . Kiểu chuỗi, kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng, kiểu công thứcCâu : 090 . Ctrl+EscCâu : 091 . Tools - AutoCorrect Options...Câu : 092 . Bấm phím EnterCâu : 093 . #Câu : 094 . 5 Angiang 2Câu : 095 . Tools - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info everyCâu : 096 . Table - Delete RowsCâu : 097 . Là loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các tệp của WinWord và ExcelCâu : 098 . Do nhiều người cùng truy cập làm cho tốc độ đường truyền giảm, thường bị nghẽn mạchCâu : 099 . #NAME!Câu : 100 . My Network PlacesCâu : 101 . Data - SortCâu : 102 . B1:H15Câu : 103 . Start - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printerCâu : 104 . Nháy đúp Computer - Nháy phải chuột vào tên ổ đĩa cần kiểm tra - Chọn PropertiesCâu : 105 . 4Câu : 106 . TabCâu : 107 . Insert - Page NumbersCâu : 108 . File - NewCâu : 109 . Cả 3 câu đều đúngCâu : 110 . Nháy đúp chuột vào từ cần chọnCâu : 111 . Chia sẻ tài nguyênCâu : 112 . Giá trị kiểu số 2008Câu : 113 . 4Câu : 114 . 65Câu : 115 . Thường được đặt theo qui cách đặt tên của tên tệpCâu : 116 . File - Print PreviewCâu : 117 . TinhocCâu : 118 . Tần suất sử dụngCâu : 119 . TIN HOC VAN PHONGCâu : 120 . Data - Filter - AutoFilterCâu : 121 . Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sáchCâu : 122 . SUMIFCâu : 123 . Format - FontCâu : 124 . Table - Insert ColumnsCâu : 125 . Các câu a. và b. đều đúngCâu : 126 . Tự nhân bảnCâu : 127 . Slide Show - Custom Animation, rồi chọn Add EffectCâu : 128 . Ctrl+EndCâu : 129 . Slide Show - Custom Animation, rồi chọn RemoveCâu : 130 . Ctrl-Page Up ; Ctrl- Page Down