23/ Cho dd NaOH 0,001M có pH là:
a. 11 b. 10 c 9 d. 12
Axit-bazơ
Cõu 1: Phương trỡnh nào sau đõy chỉ ra được tớnh lưỡng tớnh của ion HCO
3- ?
A. HCO
3-+H
+ CO
2+ H
2O B. HCO
3- + OH
- CO
32- +H
2O
C.2 HCO
3- CO
32- + H
2O+ CO
2 D. CO
32- + H
+ HCO
3-Cõu 2: Dóy chất, ion nào sau đõy là bazơ
A. NH
3, PO
43−, Cl
−, NaOH. B. HCO
3−, CaO, CO
32−, NH
4+.
C. Ca(OH)
2, CO
32−, NH
3, PO
43−. D. Al
2O
3, Cu(OH)
2, HCO
3−.
Cõu 3: Cho cỏc chất và ion sau: HCO
3-, K
2CO
3, H
2O, Ca(OH)
2, Al
2O
3, (NH
4)
2CO
3, HS
-. Theo
Bronstet số chất và ion cú tớnh chất lưỡng tớnh là: A. 5 B. 3 C. 4 D. 1
Cõu 4: Cho dóy cỏc chất Ca(HCO
3)
2; NH
4Cl, (NH
4)
2CO
3, Al, Zn(OH)
2, CrO
3, Cr
2O
3. Số chất lưỡng
tớnh trong dóy là: A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
Cõu 5. Cỏc chất NaHCO
3, NaHS, Al(OH)
3, Zn(OH)
2 đều là:
A. axit B. Bazơ C. chất trung tớnh D . chất lưỡng tớnh.
Cõu 6. Dóy chất ion nào sau đõy là axit?
A. HCOOH, HS
–, NH
+4, Al
3+ B. Al(OH)
3, HSO
24−, HCO
3−, S
2–C. HSO
24−, H
2S, NH
+4, Fe
3+ D. Mg
2+, ZnO, HCOOH, H
2SO
4Cõu 7. Phản ứng nào sau đõy khụng phải là phản ứng axit–bazơ?
A. H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O B. 6HCl + Fe2O3 → 2FeCl3 + 3H2O
C. H
2SO
4 + BaCl
2 → BaSO
4↓ + 2HCl D. Ca(OH)
2 + CO
2 → CaCO
3↓ + H
2O
Cõu 8: Trong cỏc phản ứng:
Bạn đang xem 23/ - HÓA HỌC 11 BAI TAP TRAC NGHIEM CHƯƠNG 1 SU DIEN LI