CHO BẢNG SỐ LIỆU

Câu 80. Cho bảng số liệu:

Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc phân theo thành phần kinh tế nước ta, giai đoạn 2005-

2015 (Đơn vị: nghìn người)

Kinh tế ngoài

Kinh tế có vốn

Kinh tế

Năm Tổng

nhà nước

số

đầu tư nước ngoài

2005 42775 4967 36695 1113

2008 46461 5059 39707 1695

2013 52208 5330 45092 1786

2015 52841 5186 45451 2204

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Để thể hiện quy mô và cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc phân theo thành phần kinh

tế nước ta năm 2005 và năm 2015, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Cột chồng. B. Tròn. C. Miền. D. Đường.

Ma trận đề

Chuyên đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TỔNG

Lí thuyết 1 1 2

Địa lí

11

Biểu đồ 1 1

4 câu

Bảng số liệu 1 1

Tự nhiên 3 2 5

Dân cư 2 2

Ngành kinh

tế 2 4 6

12

Vùng kinh tế 2 3 5 10

36 câu

Atlat 9 2 11

Số câu 12 12 10 6 40

60 40 100

Tỉ lệ (%) 30 30 25 15

ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI

CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN

41 D 51 C 61 D 71 B

42 C 52 B 62 B 72 C

43 B 53 A 63 A 73 D

44 D 54 A 64 C 74 C

45 C 55 B 65 B 75 D

46 A 56 B 66 D 76 B

47 A 57 A 67 D 77 A

48 A 58 D 68 C 78 C

49 D 59 A 69 A 79 B

50 A 60 C 70 C 80 B

CÂU ĐÁP ÁN GIẢI THÍCH

41 D Bài 2: Vị trí địa lí phạm vi lãnh thổ - Mục 2. phạm vi lãnh thổ - ý b

Vùng biển

42 C Bài: 14 Sử dụng và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên – mục 1 Sử dụng

và bảo vệ tài nguyên sinh vật - ý b. Đa dạng sinh học

43 B Bài 8: Thiên nhiên chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển. – Mục 2 Ảnh

hưởng của biển đông đến thiên nhiên Việt Nam – ý d thiên tai:

44 D Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.

45 C Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.

46 A Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.

47 A Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.

48 A Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.

49 D Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.

50 A Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.

51 C Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.

52 B Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.

53 A Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.

54 A Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.

55 B Bài 7: Đất nước nhiều đồi núi – Mục 1 Đặc điểm chung của địa hình

– ý a. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi

thấp.

56 B Bài 17: Lao động và việc làm – Mục 3 Vấn đề việc làm avf hướng

giải quyết việc làm.

57 A Bài 16: Đặc điểm dân số và sự phân bố dân cư ở nước ta: Mục 3

phân bố dân cư chưa hợp lí – ý b giữa thành thị với nông thôn: phân

bố dân cư chưa hợp lí gây khó khăn cho việc khai thác tài nguyên

58 D Bài 20: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Mục 1 Chuyển dịch cơ cấu

thành phần kinh tế: Thành phần kinh tế Nhà nước hiện nay tuy có

giảm về tỉ trọng nhưng vẫn giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.

59 A Bài 21: Đặc điểm nền nông nghiệp nước ta – Mục 1 nền nông

nghiệp nhiệt đới – ý a Điều kiện tự nhiên và TNTN cho phép….

60 C Bài 42: Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển đông

và các đảo, quần đảo – Mục 2 – ý a Thuộc vùng biển nước ta có

4000 hòn đảo lớn nhỏ: các đảo và quần đảo là hệ thống tiền tiêu của

vùng biển nước ta.

61 D Bài 43: Vùng kinh tế trọng điểm – Mục 3: Ba vùng kinh tế trọng

điểm, ý c vùng kinh tế trọng điểm phía nam.

62 B Nhận xét không đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng

hóa phân theo nhóm hàng của nước ta năm 2010 và năm 2014 là Tỉ

trọng hàng nông, lâm thuỷ sản và hàng khác không thay đổi

63 A Bài 11( Địa lí 11) Khu vực đông nam á – Tiết 2 Kinh tế - IV Nông

nghiệp- Mục1 trồng lúa nước.

64 C nhận xét nào sau đây đúng với mật độ dân số của một số quốc gia

Đông Nam Á năm 2015 Việt Nam cao gấp 3,2 lần Cam-pu-chia

65 B Bài 9 Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa – Mục 1 Khí hậu nhiệt đới ẩm

gió mùa – Ý c gió mùa: Đầu màu hạ khối không khí hình thành từ Bắc

ấn độ dương di chuyển theo hướng tây nam xâm nhập trực tiếp và gây

mưa cho Nam bộ và Tây nguyên.

66 D Bài 24: Vấn đề phát triển thủy sản và lâm nghiệp – Mục 1 Ngành

thủy sản – ý a Điều kiện thuận lợi và khó khăn để phát triển ngành

thủy sản: có nhiều sông suối, kênh, rạch, ao hồ, ô trũng,…

67 D Bài 35: Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở BTB – Mục 3 Hình

thành cơ cấu công nghiệp và phát triển cơ sở hạ tầng GTVT – ý b

Xây dựng cơ sở hạ tầng trước hết là GTVT

68 C Bài 25: tổ chức lãnh thổ Nông nghiệp – Mục 3: Những tahy đổi

trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp ở nước ta – Ý b – Bảng 25.3(

SGK tra 110)

69 A Bài 32: Vấn đề khai thác thế mạnh ở TDMNBB – Mục 3 trồng và

chế biến cây công nghiệp, cây dược liệu, rau của cận nhiệt và ôn đới

70 C Bài 37: Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên – Mục 2 Phát triển

cây CN Lâu năm: do có mùa khô kéo dài dẫn đến thiếu nước vào

mùa khô.

71 B Bài 11( Địa lí 11) Khu vực đông nam á – Tiết 1 Tự nhiên – dân cư

và xã hôi – I tự nhiêm – Mục 2 đặc điểm tự nhiên:

72 C Biểu đồ thể hiện Sự thay đổi giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của Hoa Kì

giai đoạn 2010 -2015.

73 D Bài 30 : Vấn đè phát triển ngành GTVT và TTLL – Mục 1 ý C

đường sông: Nước ta có nhiều sông ngòi nhưng mới chỉ sử dụng

khoảng 11 triệu km vào mục đích GT(sông ngòi ngắn dốc có nhiều

ghềnh thác, chảy chủ yếu theo hướng tây bắc - đông nam)

74 C Bài 31: Vấn đề phát triển thương mại và du lịch – Mục 1 Thương

Mại – Ý b Ngoại thương: tỉ trọng mặt hàng gia công lớn.

75 D Bài 32: Vấn đề khai thác thế mạnh ở TDMNBB – Mục 3 trồng và

chế biến cây công nghiệp, cây dược liệu, rau của cận nhiệt và ôn đới

76 B Bài 33 Vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở ĐBSH –

Mục 2 Hạn chế chủ yếu của vùng: việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế

còn chậm, chưa phát huy hết thế mạnh của vùng.

77 A Bài 39: Khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở ĐNB – Mục 2 Các thế

mạnh và hạn chế của vùng – ý b. Điều kiện TN và TNTN: có khí

hậu cận xích đạo

78 C Bài: 41: Sở dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở ĐBSCL - Đồng bằng

sông Cửu Long – Mục 1 Các bộ phận hợp thành ĐBSCL

79 B Bài 36: Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở DHNTB – Mục 2 phát

triển tổng hợp kinh tế biển – ý a. nghề cá: có bãi cá, tôm, có ngư

trường Hoàng sa – Trường sa.

80 B Tròn