BIẾT CHIẾT SUẤT CỦA NƯỚC ĐỐI VỚI ÁNH SÁNG ĐỎ VÀ ÁNH SÁNG TÍM LẦN L...

4 . Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là 1,328 và 1,343. Độ

tani =

3

dài của vệt sáng tạo ở đáy bể là A. 1,75 cm. B. 1,25 cm. C. 1,52 cm. D. 1,57 cm.

30

30. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng cách giữa hai khe

D

hẹp là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, tại

điểm M cách vân sáng trung tâm 6 mm, có vân sáng bậc 5. Khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe hẹp

một đoạn bằng 0,2 mm sao cho vị trí vân sáng trung tâm không thay đổi thì tại M có vân sáng bậc 6.

Giá trị của  bằng A. 0,45 m. B. 0,50 m. C. 0,55 m. D. 0,60 m.

31

31. Một chất điểm dao động điều hòa theo quỹ đạo thẳng dài 14 cm với chu kì 1 s. Tốc độ trung bình của

chất điểm từ thời điểm t

0

chất điểm qua vị trí có li độ 3,5 cm theo chiều dương đến thời điểm gia tốc

của chất điểm có độ lớn cực đại lần thứ 3 (kể từ t

0

) là

A. 26,7 cm/s. B. 28,0 cm/s. C. 27,3 cm/s. D. 27 cm/s.

32

32. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số không đổi vào hai đầu A và B của đoạn

B

mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung

C thay đổi. Gọi N là điểm nối giữa cuộn cảm thuần và tụ điện. Các giá trị R, L, C hữu hạn và khác

không. Với C = C

1

thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở R có giá trị không đổi và khác không

C

1

khi thay đổi giá trị R của biến trở. Với C =

thì điện áp hiệu dụng giữa A và N bằng

2

A. 100 V. B. 200 V. C. 200 2 V. D. 100 2 V.

33

33. Đặt điện áp u= 150 2 cos100  t (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 60  ,

cuộn dây (có điện trở thuần) và tụ điện. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng 250 W. Nối hai

bản tụ điện bằng một dây dẫn có điện trở không đáng kể. Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện

trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và bằng 50 3 V. Dung kháng của tụ điện có giá trị

bằng A. 15 3 . B. 60 3 . C. 45 3 . D. 30 3 .

34

34. Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền

C

tải là 90%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây và không vượt quá 20%. Nếu công

suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng 20% và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền

X

35. Hai mạch dao động điện từ lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích của tụ điện trong mạch

A

dao động thứ nhất và thứ hai lần lượt là q

1

và q

2

với 4 q

21

 q

22

 1 , 3 . 10

17

, q tính bằng C . Ở thời điểm t,

điện tích của tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ nhất lần lượt là 10

-9

C và 6 mA,

cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ hai có độ lớn bằng

A. 8 (mA). B. 10 (mA). C. 6 (mA). D. 4 (mA).

X

36. Một con lắc lò xo treo thẳng gồm vật nhỏ khối lượng m = 1 kg, lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m.

Đặt một giá nằm ngang đỡ vật m để lò xo có chiều dài tự nhiên rồi cho giá đỡ chuyển động thẳng

đứng xuống nhanh dần đều không vận tốc đầu với gia tốc a = 2 m/s

2

. Lấy g = 10 m/s

2

. Sau khi rời giá

đỡ thì vật m dao động điều hòa với biên độ A. 6 cm. B. 2 cm. C. 4 cm. D. 8 cm.

37

37. Đặt điện áp u 200 2 cos100 t   (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 100  và

cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 H

 . Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là

    (A).

    (A). B. i 2 2 cos(100 t )

A. i 2 2 cos(100 t )

4

    (A). D. i 2 cos(100 t )

C. i 2 cos(100 t )

38

38. Hai nguồn sóng kết hợp S

1

và S

2

cách nhau 2 m dao động điều hòa cùng pha, phát ra hai sóng có bước

sóng  = 1 m. Một điểm A nằm cách S

1

một đoạn là  với AS

1

vuông góc với S

1

S

2

. Giá trị cực đại

của  để tại A có được cực đại của giao thoa là A. 1,5 m. B. 1 m. C. 1,2 m. D. 1,8 m.

39

39. Đoạn mạch gồm một cuộn dây có điện trở R, độ tự cảm L mắc nối tiếp với một tụ điện C . Đặt vào 2

đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số f. Cho biết điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu đoạn mạch

là 37,5 V. Ban đầu cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 0,1 A, điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu

cuộn dây là 50 V và giữa 2 đầu tụ điện là 17,5 V. Cho tần số f thay đổi đến giá trị 330 Hz thì cường độ

dòng điện hiệu dụng đạt cực đại. Giá trị L và C là

3

C 10

L 2

A. H

  , F

 . B. H

 .

175

5

75

C 10

3

L 1

C. H

 . D. H

2

40

40.

3 H mắc nối tiếp với một hộp kín X chỉ gồm 2 trong 3

Cuộn dây có điện trở 10  và độ tự cảm

10 

phần tử: điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm, tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay

chiều )

cos(

100

u     V thì thấy điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 40 V và ở hai đầu

t 4

hộp kín X là 60 V. Các phần tử trong hộp X có giá trị

4

 . B. H

A. 3 H

10

R

X X

,

40

R

L

X

   

.

X

 

L 3

 .

15

14

1

X

   

. D. H

20

- - - Hết - - - - -