A) TRẠNG THÁI TỒN TẠI VÀ HÀM LỢNG CỦA CÁC KIM LOẠI NHÓM IIB TRONG T...

4- a) Trạng thái tồn tại và hàm lợng của các kim loại nhóm IIB trong tự nhiên?b) Trong tự nhiên các kim loại Zn, Cd, Hg tồn tại ở các loại quặng chính nào?c) Các đồng vị tự nhiên và % số nguyên tử mỗi đồng vị của các nguyên tố Zn, Cd, Hg?Kết luậnTrong tự nhiên, kẽm tồn tại ở dạng quạng chính là blen kẽm (ZnS), calamin (ZnCO

3

), ferit kẽm (Zn(FeO

2

)

2

) và zincit (ZnO).Cd tồn tại trong quạng grinokit (CdS). Trong quặng blen kẽm và Cd chứa khoảng 3% Cd.Hg tồn tại trong khoáng vật chính là xinaba, thành phần chính là HgS (thần sa hay chu sa).Điều chếZn: Luyện kẽm từ ZnS hay ZnCO

3

. Nung và khử bằng than cốc ở nhiệt độ cao 1200

o

C.Cd thu đợc trong quá trình luyện kẽm và đợc tinh chế bằng phơng pháp điện phân.Hg đợc điều chế chủ yếu bằng cách đốt quặng HgS trong không khí ở nhiệt độ 450 – 500

o

C. Ngoài ra cũng dùng Fe hay vôi sống để khử HgS thành Hg:HgS + Fe

Hg + FeS (350-450

0

C)4HgS + 4CaO

4Hg + 3CaS + CaSO

4

(400-500

0

C)Giá thànhZn (37 USD/kg) ; Cd (60 USD/kg) ; Hg (50 USD/kg). ng dụngZn đợc dùng để mạ lên sắt để bảo vệ cho sắt khỏi bị ăn mòn (vỏ tàu thờng gắn Zn), chế tạo hợp kim (nh đồng thau), dùng làm thuốc và dùng chế tạo vỏ pin khô.Cd đợc dùng để điều chế hợp kim dễ nóng chảy, làm acquy Ni-CdHg đợc dùng trong kỹ thuật điện, ánh sáng, tạo hỗn hống. Trớc đây còn dùng làm catot trong đpnc điều chế kim loại.ViII. 3. Tính chất vật líLí thuyết:Bảng 8-2. Một số hằng số vật lí quan trọng của các kim loại IIBTính chất Zn Cd HgKhối lợng riêng (g/cm

3

) 7,14 8,64 13,55Nhiệt độ nóng chảy,

o

C 419 321 -39Nhiệt độ sôi,

o

C 907 767 357Độ dẫn điện (so với Hg = 1) 16 13 1Nhiệt thăng hoa, kJ/mol 140 112 61Câu hỏi: