2 3 4 ĐÁP ÁN B C A C II/ PHẦN TỰ LUẬN (8,0 ĐIỂM) CÂU NỘ...

Câu 1 2 3 4

Đáp Án B C A C

II/ Phần tự luận (8,0 điểm)

Câu Nội dung Điểm

5 (3,0

P    

điểm) a/ Tính giá trị của biểu thức: 2 1 2 1

 

2 1 2 1

0,5

2

2

2 1 2 1 ( 2 1) ( 2 1)

P        

     

2 1 2 1 ( 2 1)( 2 1) ( 2 1)( 2 1)

0,75

= 2 1  + 2 1  = 2 2

0,25

Vậy P = 2 2

b/ Giải phương trình sau: x

2

 ( 3  2) x  6  0 .

3 2

2

4 63 2

2

      >0 phương trình bậc hai có hai nghiệm

phân biệt.

( 3 2) ( 3 2)

x        ;

2

( 3 2) ( 3 2) 2

2 3

1

x    2    

c/ Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích 320 m

2

. Nếu tăng chiều

rộng thêm 10 m và giảm chiều dài đi 16 m thì diện tích mảnh vườn

không thay đổi. Tính kích thước của mảnh vườn.

Gọi chiều dài hình chữ nhật là x (m) điều kiện x>16

Gọi chiều rộng hình chữ nhật là y (m) điều kiện y>0 0,5

Khi đó diện tích hình chữ nhật là: x.y =320 (1) 0,25

Sau khi tăng chiều rộng, giảm chiều dài ta có các kích thước hình chữ

nhật là:

1,5

Chiều dài: x-16 m

Chiều rộng: y +10 m

Khi đó diện tích hình chữ nhật là: (x-16).(y+10) =320 (2) 0,25

 

xy

Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình 320

   

 0,25

( 16)( 10) 320

x y

Giải hệ phương trình ta được x= 32; y =10 thỏa mãn điều kiện 0,25

Vậy các kích thước hình chữ nhật là 32 m ; 10 m