ĐÁP ÁN D KIẾN THỨC VỀ TỪ VỰNG XÉT CÁC ĐÁP ÁN

Câu 29: Đáp án D Kiến thức về từ vựng Xét các đáp án: A. precise /prɪˈsaɪs/ (a): đúng, chính xác (về hình thức, thời gian, chi tiết, mô tả) B. true /truː/ (a): đúng (xét về một sự thật hay một lời tuyên bố, thông báo) C. exact /ɪɡˈzækt/ (a): chuẩn xác, chính xác trong mọi chi tiết (trong con số, số lượng, thống kê, sự đo lường hay tính xác thực của một thực tế) D. correct /kəˈrekt/ (a): đúng đắn, chính xác (theo một tiêu chuẩn, thực tế đúng đắn hay một khẳng định được chấp nhận rộng rãi) * Vì chỗ trống cần điền là tính từ mang nghĩa “tính đúng đắn, chính xác theo khẳng định của các nhà khoa học đã từng nói” nên ta dùng “correct”. Tạm dịch: “Many scientists believe, however, that this figure is actually very conservative, and they claim that a tripling is far more realistic. If they are (5)_________, the effects on nature will be even more dramatic.” (Tuy nhiên, nhiều nhà khoa học tin rằng con số này thực sự rất dè dặt (ước tính thấp hơn so với thực tế) và họ đã khẳng định rằng việc nó tăng gấp ba là thực tế hơn nhiều. Nếu những ước tính này là chính xác thì các ảnh hưởng đối với thiên nhiên sẽ còn nghiêm trọng hơn nữa.)