NẾU KHÔNG VÌ, NẾU KHÔNG CÓ  BUT FOR HER ASSISTANCE, I SHOULD NOT HAVE COMPLETED MY PLANS - IF ONLY OUT TEACHER COMES TO SEE - DÙNG VỚI THÌ HTĐ HOẶC TLĐ ĐỂ DIỄN TẢ SỰ US NOW HY VỌNG

13. “But for”: nếu không vì, nếu không có  But for her assistance, I should not have completed my plans - If only out teacher comes to see - Dùng với thì HTĐ hoặc TLĐ để diễn tả sự us now hy vọng