NỒI CƠM ĐIỆN 630 1 1

4. Nồi cơm điện 630 1 1 ?

c. Tiờu thụ điện năng của gia đỡnh trong ngày là bao nhiờu?

d. Tiờu thụ điện năng của gia đỡnh trong thỏng (30 ngày) (đơn vị tớnh KWh) là bao nhiờu?

TIẾT 44: KIỂM TRA GIỮA KỲ II PHềNG GD - ĐT QUẬN LONG BIấN MễN: CễNG NGHỆ 8 TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI NĂM HỌC: 2020 - 2021 Thời gian làm bài: 45 phỳt

ĐỀ 2

I. Trắc nghiệm: (5 điểm) Ghi vào bài làm chữ cỏi trước những đỏp ỏn đỳng:

Cõu 1: Đồ dựng điện cú số liệu kĩ thuật nào sau đõy phự hợp với điện ỏp định mức của

mạng điện (110V)?

A. Mỏy bơm 220V- 240W.

C. Bàn là điện 110V- 800W.

B. Quạt điện 127V- 80W

D. Nồi cơm điện 220V- 600W.

Cõu 2: Trong những vật liệu sau, vật liệu nào khụng phải là vật liệu cỏch điện?

C. Đồng và hợp kim của đồng

A. Nhựa ebonit

D. Sứ, thuỷ tinh

B. Cao su

Cõu 3: Giờ cao điểm tiờu thụ điện năng là

A. từ 5 giờ đến 7 giờ

C. từ 14 giờ đến 16 giờ

B. từ 9 giờ đến 11 giờ

D. từ 18 giờ đến 22 giờ

Cõu 4: Cấu tạo của mỏy biến ỏp một pha gồm hai bộ phận chớnh là

C. Dõy quấn và vỏ mỏy

A. Lừi thộp và dõy quấn

B. Lừi thộp và vỏ mỏy

D. Đốn tớn hiệu và cỏc nỳm điều chỉnh

Cõu 5: Cấu tạo của quạt điện gồm hai bộ phận chớnh là

A. Vỏ quạt và cỏnh quạt

C. Động cơ điện và cỏnh quạt

B. Cụng tắc quạt và vỏ quạt

D. Vỏ quạt và cụng tắc quạt

Cõu 6: Đồ dựng loại điện - quang là loại đồ dựng biến đổi:

C. Điện năng thành cơ năng.

A. Điện năng thành quang năng.

D. Điện năng thành hoỏ năng

B. Điện năng thành nhiệt năng.

Cõu 7: Trong cỏc việc làm dưới đõy việc làm nào gõy lóng phớ điện năng:

A. Tan học khụng tắt đốn phũng học.

C. Khi ra khỏi nhà, tắt điện cỏc phũng.

B. Khi xem ti vi, tắt đốn bàn học.

D. Tan học tắt đốn phũng học.

Cõu 8: Trong những vật liệu sau, vật liệu nào khụng phải là vật liệu dẫn từ?

A. Anico

C. Cao su

B. Ferit

D. Pecmaloi

Cõu 9: Đồ dựng điện thuộc loại đồ dựng điện - cơ là :

C. đốn sợi đốt

A. Bàn là điện

D. Nồi cơm điện

B. Quạt điện

Cõu 10: Đồ dựng điện thuộc loại đồ dựng điện - nhiệt là :

A. Bếp điện

C. Mỏy bơm nước

D. Đốn huỳnh quang

Cõu 11: Hành động nào dưới đõy là sai:

C. Đứng ở xa nhỡn lờn cột điện cao ỏp.

A. Xõy nhà xa đường dõy điện cao ỏp.

B. Thả diều nơi khụng cú dõy điện.

D. Tắm mưa dưới đường dõy điện cao ỏp.

Cõu 12: Đồ dựng loại điện - cơ là loại đồ dựng biến đổi:

Cõu 13: Đốn huỳnh quang cú ưu điểm so với đốn sợi đốt là:

A. Khụng cần chấn lưu.

C. Ánh sỏng liờn tục.

B. Tiết kiệm điện năng.

D. Giỏ thành rẻ.

Cõu 14: Trờn một nồi cơm điện ghi 220V, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đú là:

A. Điện ỏp định mức của nồi cơm điện.

C. Cường độ định mức của nồi cơm điện.

D. Dung tớch soong của nồi cơm điện.

B. Cụng suất định mức của nồi cơm điện

Cõu 15: Đồ dựng điện cú số liệu kĩ thuật nào sau đõy phự hợp với điện ỏp định mức

của mạng điện trong nhà (220V)?

A. Bàn là điện 110V- 1000W.

C. Đốn sợi đốt 220V - 75W.

B. Quạt điện 127V- 80W

D. Nồi cơm điện 110V- 600W.

Cõu 16: Trong những vật liệu sau, vật liệu nào khụng phải là vật liệu dẫn điện?

C. Đồng và hợp kim của đồng

A. Gang, thộp

B. Nhụm và hợp kim nhụm

D. Chất dẻo

Cõu 17: Khi sửa chữa điện ta khụng nờn:

C. Rỳt nắp cầu chỡ và cắt cầu dao.

A. Ngắt aptomat, rỳt phớch cắm điện.

D. Dựng tay trần chạm vào dõy điện khụng

B. Cắt cầu dao, rỳt phớch cắm điện và

ngắt aptomat.

cú vỏ bọc cỏch điện (dõy trần).

Cõu 18: Đồ dựng loại điện – nhiệt là loại đồ dựng biến đổi:

A. Điện năng thành quang năng.

B. Điện năng thành nhiệt năng

Cõu 19: Đốn sợi đốt cú ưu điểm so với đốn huỳnh quang là:

A. Cần chấn lưu.

B. Tiết kiệm điện năng

D. Hiệu suất phỏt quang cao

Cõu 20: Trờn một nồi cơm điện ghi 630W, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đú là:

C. Cường độ định mức của nồi cơm điện.

A. Điện ỏp định mức của nồi cơm điện.

D. Dung tớch soong của nồi cơm điện.

B. Cụng suất định mức của nồi cơm điện

II. Tự luận: (5 điểm)

Cõu 1: Nờu cỏc đặc điểm của đốn huỳnh quang.

Cõu 2: Khi sử dụng động cơ điện một pha cần chỳ ý điều gỡ?

Cõu 3: Tớnh toỏn điện năng tiờu thụ cho một gia đỡnh cú sử dụng cỏc đồ dựng điện và

thời gian sử dụng như trong bảng sau:

a . Nờu cụng thức tớnh tiờu thụ điện năng. Giải thớch cỏc ký hiệu và đơn vị của cỏc đại

lượng trong cụng thức.

b. Tiờu thụ điện năng của cỏc đồ dựng điện trong ngày

.

Thời gian sử

Tiờu thụ điện năng

Số

dụng trong

TT Tờn đồ dựng điện Cụng suất

lượng

điện P (W)

trong ngày A(Wh)

ngày t (h)