A. 65,5 MEV B. 62,4 MEV C. 86,48 MEV D. 27,3 MEV CÕU 23. MỘT CHẤT...

27

.

A.

65,5 Mev B.

62,4 Mev C.

86,48 Mev D.

27,3 Mev

Cõu 23. Một chất phúng xạ cú hằng số phõn ró

λ

=

1, 44.10

13

h

1

. Trong thời gian cần để 75% hạt nhõn ban

đầu bị phõn ró?

A.

40,1 ngày. B.

41 ngày. C.

36,1 ngày. D.

36 ngày.

Cõu 24. Số nguyờn tử trong 2 gam chất phúng xạ radon

226

88

Ra

là.

Cho N

A

= 6,022. 10

-23

/mol.

A.

5,42. 10

21

B.

4,92. 10

22

C.

5,22. 10

19

D.

5,22. 10

21

Cõu 25. Tớnh số phõn tử trong một gam khớ oxi (O

2

). Biết nguyờn lượng của O

2

là 15,000.

A.

188. 10

20

B.

1,88. 10

19

C.

188. 10

18

D.

18,8. 10

18

Cõu 26. Prụtụn bắn vào hạt nhõn đứng yờn Liti (

7

3

Li). Phản ứng tạo ra hai hạt X giống hệt nhau. Hạt X là.

A.

Hạt a. B.

Dơtờri. C.

Nơtrụn. D.

Prụtụn.

Cõu 27. Số prụtụn trong 15,9949gam O là bao nhiờu?

16

8

A.

Z = 14,45. 10

24

B.

Z = 96,34. 10

23

.

C.

Z = 6,023. 10

23

. D.

Z = 4,82. 10

24

.

222

Cõu 28. Tại thời điểm ban đầu cú 1,2g

Rn. Ra đon là chất phúng xạ cú chu kỳ bỏn ró T = 3,6 ngày. Sau

86

khoảng thời gian t = T/4, khối lượng nguyờn tử

Rn cũn lại là bao nhiờu?

A.

m

t

= 0,6 g. B. m

t

= 0,684 g. C.

m

t

= 0,848 g. D.

m

t

= 0,3 g.

Cõu 29. Khối lượng của hạt nhõn

10

4

B e

là 10,0113 (u) khối lượng của notron là m

n

= 1,0086 (u), khối lượng

của Proton là m

p

= 1,0072(u). Độ hụt khối của hạt nhõn

10

4

B e

là.

A.

0,0561 (u) B.

0,0691 (u). C.

0,0811 (u). D.

0,9110 (u).

Cõu 30. Phương trỡnh phúng xạ:

210

84

P

0

đ a +

Z

A

X

. Kết quả hạt nhõn con cú Z, A là.

A.

Z = 82; A = 206. B.

Z = 82; A = 208. C.

Z = 84; A = 210. D.

Z = 85; A = 210.

Cõu 31. Hạt nhõn nguyờn tử

11

23

Na

cú số proton là

A.

23 B.

11 C.

12 D.

34

Cõu 32. Chọn cõu sai?

A.

Độ phúng xạ đặc trưng cho chất phúng xạ.

B.

Chu kỳ bỏn ró đặc trưng cho chất phúng xạ

C.

Hằng số phúng xạ đặc trưng cho chất phúng xạ

D.

Sự phúng xạ của mỗi chất khụng chịu ảnh hưởng của cỏc yếu tố bờn ngoài.

Cõu 33. Bức xạ nào sau đõy cú bước súng nhỏ nhất?

A.

Tia X B.

Tia tử ngoại C.

Tia

γ

D.

Tia hồng ngoại.

Cõu 34. Phỏt biểu nào sau đõy là đỳng? Tia

β

-

là.

A.

Súng điện từ cú bước súng ngắn. B.

Cỏc electron.

C.

Cỏc hạt nhõn nguyờn tử H

2

. D.

Cỏc nguyờn tử hờli bị iụn hoỏ.

Cõu 35. Phản ứng hạt nhõn khụng tuõn theo định luật bảo toàn nào?

A.

Định luật bảo toàn khối lượng B.

Định luật bảo toàn điện tớch.

C.

Định luật bảo toàn năng lượng. D.

Định luật bảo toàn động lượng.

Cõu 36. Cấu tạo của hạt nguyờn tử

2

4

He

gồm:

A.

2 prụtụn,2 nơtrụn. B.

2 prụtụn,4 nơtrụn.

C.

4 prụtụn,2 nơtrụn. D.

2 prụtụn,6 nơtrụn.

Cõu 37. Phản ứng hạt nhõn là

A.

Sự biến đổi hạt nhõn cú kốm theo sự toả nhiệt.

B.

Sự phõn ró của hạt nhõn nặng để biến đổi thành hạt nhõn nhẹ bền hơn.

C.

Cú tương tỏc giữa hai hạt nhõn dẫn đến sự biến đổi của chỳng thành cỏc hạt khỏc.

D.

Cú sự kết hợp hai hạt nhõn nhẹ thành một hạt nhõn nặng

Cõu 38. Cõu nào sau đõy sai khi núi về tia a:

A.

Cú vận tốc xấp xỉ bằng vận tốc ỏnh sỏng B.

Cú tớnh đõm xuyờn yếu.

C.

Cú khả năng iụn hoỏ chất khớ.

D.

Là chựm hạt nhõn của nguyờn tử Hờli

Cõu 39. Khẳng định nào sau đõy là đỳng?

A.

Trong phúng xạ

β

+

số nuclờon của hạt nhõn khụng thể đổi và số nơtrụn giảm 1.

B.

Trong phúng xạ

β

+

hạt nhõn con tiến 1 ụ trong bảng tuần hoàn so với hạt nhõn mẹ.

C.

Trong phúng xạ

β

số nuclon của hạt nhõn khụng đổi và số nơtrụn giảm 1.

D.

Trong phúng xạ

β

hạt nhõn con lựi 1 ụ trong bảng tuần hoàn so với hạt nhõn mẹ

Cõu 40. Nguyờn tử của đồng vị cú phúng xạ

235

92

U

cú:

A.

92 electron và số prụtụn bằng 235 B.

92 nơtrụn và số prụtụn bằng 235

C.

92 prụtụn và nuclờụn bằng 235

D.

92 electron và số nơtrụn bằng 235

Cõu 41. Cho phản ứng hạt nhõn :

0

1

n

+

135

92

u

Z

A

1

1

X

1

+

Z

A

2

2

X

2

+

k n

.

0

1

Phản ứng trờn là phản ứng gỡ?

A.

Phúng xạ hạt nhõn. B.

Dõy chuyền. C.

Phõn hạch. D. Nhiệt hạch.

Cõu 42. Cho hạt nhõn

13

6

C

. Số Nơtron của hạt nhõn nguyờn tử tử

13

6

C

là.

A.

15. B. 19. C.

7. D.

13.

Cõu 43. Khẳng định nào sai khi núi về tia a?

A.

Tia a gồm cỏc hạt nhõn của nguyờn tử

4

2

He

.

B.

Hạt cú vận tốc bằng vận tốc ỏnh sỏng trong chõn khụng.

C.

Tia a làm iụn hoỏ khụng khớ.

D.

Tia a bị lệch khi xuyờn qua một điện trường hay từ trường.

Cõu 44. Hạt nhõn nguyờn tử được cấu tạo bởi:

A.

Cỏc nuclon B. Cỏc electron C.

Cỏc nơtron D.

Cỏc prụtụn

Cõu 45. Prụtụn bắn vào hạt nhõn Liti (

7

3

Li) đứng yờn. Phản ứng tạo ra hai hạt X giống hệt nhau bay ra. Biết

tổng khối lượng hai hạt X nhỏ hơn tổng khối lượng của prụtụn và Liti thỡ:

A.

Mỗi hạt X cú động năng bằng động năng của prụtụn.

B.

Tổng động năng của hai hạt nhõn X nhỏ hơn động năng của prụtụn

C.

Phản ứng trờn toả năng lượng.

D.

Phản ứng trờn thu năng lượng.

Cõu 46. Trong phúng xạ a, vị trớ của hạt nhõn conn sới hạt nhõn mẹ

A.

Tiến một ụ trong bảng phõn loại tuần hoàn. B.

Lựi một ụ trong bảng phõn loại tuần hoàn.

C.

Tiến hai ụ trong bảng phõn loại tuần hoàn. D.

Lựi hai ụ trong bảng phõn loại tuần hoàn.

Cõu 47. Lực hạt nhõn là

A.

Lực liờn kết giữa cỏc nuclụn. B.

Lực liờn kết giữa cỏc nơtrụn.

C.

Lực liờn kết giữa cỏc prụtụn. D.

Lực tĩnh điện.

Cõu 48. Cõu nào sau đõy đỳng khi núi về chất đồng vị?

A.

Đồng vị là cỏc nguyờn tử mà hạt nhõn cú cựng số khối nhưng khỏc nhau số nơtrụn.

B.

Đồng vị là cỏc nguyờn tử mà hạt nhõn cú cựng số khối.

C.

Đồng vị là cỏc nguyờn tử mà hạt nhõn cú cựng số prụtụn nhưng khỏc nhau về số nơtrụn.

D.

Đồng vị là cỏc nguyờn tử mà hạt nhõn cú cựng số nơtrụn nhưng khỏc nhau số prụtụn.

Cõu 49. Phỏt biểu nào sau đõy khụng đỳng khi núi về phản ứng hạt nhõn?

A.

Phản ứng hạt nhõn tuõn theo định luật bảo toàn động lượng và năng lượng.

B.

Phản ứng hạt nhõn tuõn theo định luật bảo toàn diện tớch.

C.

Phản ứng hạt nhõn tuõn theo định luật bảo toàn khối lượng

D.

Phản ứng hạt nhõn tuõn theo định luật bảo toàn số khối.

Cõu 50. Điều nào sau đõy là sai khi núi về độ phúng xạ H?

A.

Cỏc chất phúng xạ khỏc nhau thỡ độ phúng xạ của cựng một lượng chất là khỏc nhau.

B.

Với một lượng chất phúng xạ cho trước độ phúng xạ giảm dần theo qui luật hàm số mũ theo thời

gian.

C.

Với một chất phúng xạ cho trước, độ xạ luụn là hằng số.

D.

Độ phúng xạ H của một lượng chất phúng xạ là một đại lượng đặc trưng cho tớnh phúng xạ mạnh

hay yếu của lượng chất phúng xạ đú.

Cõu 51. Hệ thức Anhxtanh giữa năng lượng và khối lượng là

c

2

mm

B.

E = mc

2

. C.

E = -mc

2

. D.

E =

2

c

.

A.

E =

Cõu 52. Hạt nhõn Uran

238

92

U

phõn ró phúng xạ cho hạt nhõn con là Thori

234

90

T h

. Đú là phúng xạ

A.

γ

. B.

β

-

. C.

b

+

. D.

α

.

Cõu 53. Trong phúng xạ

β

+

, hạt nhõn sau phúng xạ

A.

Tiến một ụ trong bảng hệ thống tuần hoàn. B.

Lựi một ụ trong bảng hệ thống tuần hoàn.

C.

Tiến hai ụ trong bảng hệ thống tuần hoàn. D.

Lựi hai ụ trong bảng hệ thống tuàn hoàn.

Cõu 54. Đường kớnh của hạt nhõn nguyờn tử cú giỏ trị cỡ

A.

10

-16

đến 10

- 20

m B.

10

14

đến 10

-15

m. C.

10

-14

đến 10

-15

m. D.

10

-6

đến 10

-9

m.