MỘT NGƯỜI ĐI BỘ VỚI BƯỚC ĐI DÀI L  0, 6   M . NẾU NGƯỜI ĐÓ XÁCH MỘT...

Câu 10:Một người đi bộ với bước đi dài l  0, 6   m . Nếu người đó xách một xô nước mà nước trong xô dao động

với tần số f

r

 2  Hz  . Người đó đi với vận tốc bao nhiêu thì nước trong xô sóng sánh mạnh nhất?

A:13m/s; B:1,4m/s; C:1,2m/s; D:16m/s.

KIỂM TRA 45 PHÚT.

MÔN:VẬT LÝ.

Câu ĐỀ BÀI TRẢ LỜI

1 Khi treo vật m vào đầu một lò xo ,lò xo giãn ra

thêm 10 cm .(Lấy g= 10 m/s

2

).Chu kì dao động

của vật là:

A. 6,28 s B. 62,8 s

C. 0,628 s D. 3,14s

2 Con lắc lò xo dao đông điều hoà với tần số 2Hz,

có khối lượng quả nặng là 100g, lấy

π

2

=10.Độ cứng của lò xo:

A. 16 N/m B. 16000N/m

C. 1600 N/m D. 1 N/m

3 Một con lắc đơn gồm hòn bi khối lượng m,

treo vào một sợi dây dài l , đặt tại nơi có gia tốc

trọng trường g = 10m/s

2

. Bỏ qua ma sát và lực

cản. Chu kỳ dao động của con lắc khi dao động

với biên độ nhỏ là T=2s.Chiều dài của CLD là:

A.1m B. 1,5m

C.2m D. 2,5m

4 Hai con lắc đơn có chiều dài l

1

và l

2

hơn kém

nhau 30cm, được treo tại cùng một nơi. Trong

cùng một khoảng thời gian như nhau chúng

thực hiện được số dao động lần lượt là 12 và 8.

Chiều dài l

1

và l

2

tương ứng là:

A. 60cm và 90cm; B. 24cm và 54cm;

C. 90cm và 60cm; D. 54cm và 24cm;

5 Một vật dao động điều hòa với biên độ

A=10cm và tần số 2Hz. Chọn gốc thời gian là

lúc vật ở biên dương.Phương trình dao động

A. x=10 cos 4 πt (cm)

B. x=10 cos ( 4 πt + π 2 ) (cm)

C. x=10 cos 2 πt (cm)

D. x=10 sin 4 πt (cm)

6 Một vật thực hiện dao động điều hoà với chu

kì dao động T = 3,14s và biên độ dao động

A = 1m. Tại thời diểm vật đi qua vị trí cân

bằng, vận tốc của vật đó bằng bao nhiêu ?

A. 0,5m/s. B. 1m/s.

C. 2m.s D. 3m/s

7 Một vật dao động điều hòa theo phương

ngang trên đoạn thẳng dài 20cm với chu kì

T = 2s. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị

trí cân bằng theo chiều âm của quỹ đạo.

Phương trình dao động của vật là:

A. x = 20sin(πt+ ). cm

B. x = 10cos(πt + 2

). cm

C. x = 2asin(πt + ). cm

D. x = acos(2πt + ). cm

8 Phương trình dao động của con lắc lò xo là:

x = 4 cos2t(cm). Vậy cơ năng của hòn bi

m = 500g (Lấy 

2

= 10).

A. 0,0016J B. 0,016J

C. 0,16.10

-3

J D. 0,16J

9 Một vật thực hiện đồng thời hai dao động

điều hòa cùng phương theo các phương trình:

x

1

= 4cos( π

t + 2

) và x

2

=4 √ 3

cos(

π t) cm Phương trình dao động tổng hợp là:

A. x

1

= 8cos( π t + π

6 ) cm

B. x

1

= 8sin( π t - π

C. x

1

= 8cos( π t - π

6 ) cm

D. x

1

= 8sin( π t + π

6 ) cm

10 Một đầu của lò xo được treo vào điểm cố định

O, đầu kia treo một quả nặng m

1

thì chu kỳ dao

động là T

1

= 0,6s. Khi thay quả nặng m

2

vào thì

chu kỳ dao động bằng T

2

= 0,8s. Tính chu kỳ

dao động khi treo đồng thời m

1

và m

2

vào lò xo.

A. T =0,2s B. T = 1s

C. T = 1,4s D. T = 0,48s

11 Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy

khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng

2m và có 6 ngọn sóng qua trước mặt trọng 8s.

Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:

A. 3,2m/s B. 1,25m/s

C. 2,5m/s D. 3m/s

12 Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng 

3m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau

nhất trên cùng một phương truyền sóng dao

động lệch pha nhau 90

0

là:

A. 0,75m B. 1,5m

C. 3m D. 2m

13 Hai nguồn sóng kết hợp s

1

s

2

= 12cm phát sóng

có tần số f =40Hz vận tốc truyền sóng v = 2m/s,

số gợn giao thoa cực đại là:

A.3 B.4

C.5 D.7

14 Sóng dừng xảy ra trên dây AB = 11cm với đầu

B tự do, bước sóng bằng 4cm. Trên dây có:

A. 5 bụng, 4 nút B. 4 bụng, 5nút

C. 5 bụng, 5 nút D. 6 bụng, 6nút

15 Cường độ âm tại một điểm trong môi trường

truyền âm là I=10

-5

W/m

2

. Biết cường độ âm

chuẩn là I

0

=10

-12

W/m

2

. Mức cường độ âm tại

điểm đó bằng:

A. 50dB B. 60d

C. 70dB D. 80dB

Nghiêm cấm mọi hành vi sử dụng tài liệu và trao đổi.