KHOẢNG CÁCH TỪ TRÁI ĐẤT TỚI MẶT TRĂNG LÀ 3,844.108 MA. NGƯỜI QUAN...

20. Khoảng cách từ Trái Đất tới Mặt Trăng là 3,844.10

8

m

a. Người quan sát trên mặt đất thấy đồng hồ của các nhà du hành vũ trụ trên tàu A-po-lô đang bay tới Mặt Trăng cứ sau

mỗi giờ thì chậm hơn đồng hồ của mình là 2,448

µ

s. Tìm tốc độ của tàu A-po-lo

b.Đối với nhà du hành vũ trụ trên tàu thì khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trăng là bao nhiêu ?

bi 7: Sau khi tăng tốc qua điện áp, tốc độ của 1 electron bằng 0,2c. Xác định giá trị của điện áp trên. Các giá trị của c, khối lượng

và điện tích của electron đã biết

bi 8: Có hai electron bay ra ngược chiều nhau từ “ chùm ” electron với các tốc độ đều bằng 0,8c. Xác định tốc độ tương đối của

chúng

bi 9:Anh sáng màu da cam có bước sóng bằng µm. Tính năng lượng, khối lượng tương đối tính, động lượng tương đối tính của

photon ứng với bức xạ trên

bi 10: Các nhà du hành dự kiến một cuộc thám hiểm ngôi sao X bằng tàu vũ trụ có tốc độ v = 0,6c. Theo kế hoạch, nhà du hành A

khi tới sao X thì gửi tín hiệu bằng sóng điện từ về cho người B ở Trái Đất. Khoảng thời gian từ lúc tàu khởi hành đến khi người B

nhận được tín hiệu theo đồng hồ của hai người là khác nhau và hơn kém nhau 2 năm. Xác định khoảng cách từ Trái Đất đến sao X

bi 11: Các photon tia X sau khi va chạm với electron ban đầu đứng yên thì đổi hướng và lệch 90

0

so với phương chuyển động ban

đầu, đồng thời bước sóng cũng thay đổi. Tìm độ thay đổi bước sóng của các photon

bi 12: Một hạt có động năng bằng năng lượng nghỉ của nó. Tính tốc độ của hạt.

bi 13: Một máy bay có chiều dài riêng lo=40,0m chuyển động đều với tốc độ v=630m/s

a. Đối với người trên mặt đất, chiều dài máy bay ngắn đi bao nhiêu?

b. Máy bay phải bay mất bao lâu để đồng hồ trên máy bay chậm 1,00

µ

so với đồng hồ trên mặt đất.

bi 14: Một hình vuơng cĩ diện tích S=100 cm2 trong hệ qui chiếu O gắn với nĩ. Tìm dạng v diện tích của hình trong hệ qui chiếu

O’ chuyển động với vận tốc v=0,8c.

a. Song song với một cạnh của hình vuơng.

b. song song với một đương chéo của hình vuơng.

bi 15:Tính tốc độ của một hạt có động lượng tương đối tính gấp hai lần động lượng tính theo cơ học Newton.

bi 16:Sau 20 phút đồng hồ chuyện động với vận tốc v=0,6c chạy chậm hơn đồng hồ gắn với quan sát viên đứng yên bao nhiêu

giây?

Bi 17: Hỏi một tn lửa tăng tốc đến vận tốc bằng bao nhiu để cho chiều di của nĩ chỉ cịn bằng 99% chiều di ring (được đo trong hệ

qui chiếu gắng với tn lửa)

Bi 18: Một hình vuơng cĩ diện tích S=100 cm

2

trong hệ qui chiếu O gắn với nĩ. Tìm dạng v diện tích của hình trong hệ qui chiếu

a. Song song với một cạnh của hình vuơng b. Song song với đường cho của hình vuơng.

Bi 19: Một vật cĩ khối lượng nghĩ m

0

= 1kg chuyển động với vận tốc v=0,6c đến va chạm mềm với một vật đứng yn cĩ khối lượng

nghỉ m

1

=2kg. Tìm khối lượng nghỉ m v vận tốc v của hạt tạo thnh. Tìm một cch kiểm tra lại kết quả cho biết 1kg=561.10

27

MeV/c

2

Bi 20:

m v

thì sai số tương đối mắc phải là bao

a. Một hạt cĩ vận tốc v=0,2c m viết động năng của nĩ theo cơng thức cổ điển K=

0

.

2

2

nhiêu?

b. Tính như vậy m sai số tương đối nhỏ hơn 1% thì vận tốc cực đại là bao nhiêu?.