- GIÁO DỤC HỌC SINH Ý THỨC HỌC TẬP.II. HÌNH THỨC RA ĐỀ KIỂM TRA

3. Thái độ: - Giáo dục học sinh ý thức học tập.

II. Hình thức ra đề kiểm tra: Hình thức: Trắc nghiệm khách quan kết hợp với tự luận.

- Cách thức tổ chức kiểm tra: Học sinh làm trên lớp. (45 phút)

III. Thiết lập ma trận:

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng

Mức độ

Tổng

Thấp Cao

KQ TL KQ T

K

Nội dung

L

Q TL K

Q TL

-Hiểu rõ về

- Cảm

nhận

Truyền kì, chi tiết

Truyền kì

đặc sắc trong

mạn lục

được

truyện Truyền kì

Chuyện

những vẻ

người con

mạn lục “Chuyện

đẹp của

- Nhận biết

gái Nam

người con gái

nhân vật Số câu:4

Xương

nhân vật chính

Nam Xương”

Số điểm:3,75

Số câu:1

Số câu:

Số câu:2

Tỉ lệ: 37,5%

Số điểm

Số điểm:0,25

Số điểm:3

Số điểm:0,5

Tỉ lệ:30%

Tỉ lệ:

- Nhớ trình tự

Truyện Kiều

kết cấu của

- Tóm tắt

văn bản.

( Cảnh Ngày

một đoạn trích.

Xuân)

-Tên gọi khác

- Hiểu về nghệ

Số câu:4

Số điểm:2,75

của “Truyện

thuật Truyện Kiều

Kiều”.

Tỉ lệ: 27,5%

Số điểm:

Số điểm:0,5 Tỉ

Số điểm:0,25

Số điểm:2

lệ:5%

Tỉ lệ:2,5%

Tỉ lệ:20%

- Chép thuộc

- HiểuTâm trạng

lòng tám câu

nhân vật Thúy

(Kiều ở lầu

Ngưng Bích).

thơ thơ cuối trong

Kiều qua đoạn

đoạn trích.

trích Số câu:2

Sốđ:2,25

Số điểm: 0,25

Tỉ lệ:22,5%

Tỉ lệ:20 %

Tỉ lệ: 2,5%

Lục Vân

- Hiểu được khát

Tiên cứu

vọng của tác giả

gửi gắm qua nhận

Kiều Nguyệt

Nga

vật. Số câu:

Sốđ:0,5

:

Tỉ lệ:5%

Số điểm:0.5

Tỉ lệ:5 %

- Nhận diện lời

giới thiệu và

- Hiểu tác dụng

nhận xét cách

Hoàng Lê

của lời phủ dự

tướng sĩ của vua

dùng binh của

nhất thống

Số câu:3

Quang Trung ở

chí

vua Quang

Trung.

Số điểm:0,75

Nghệ an.

Tỉ lệ:7,5%

Số câu:6

Số câu:15

Số câu:7

Số điểm:10

Số điểm:3,25

Số điểm:1,75

Tỉ lệ:17,5%

Tỉ lệ:32,5%

Tỉ lệ:100%

Đề bài:

I .Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm ) Chọn phương án đúng nhất và khoanh tròn vào chữ cái đầu dòng của phương án đó