VÀ CÁC NÚT LỆNH QUEN THUỘC.BÀI TẬP 1

2)Bài tập:và các nút lệnh quen thuộc.Bài tập 1: Điểm khác:* Liệt kê các điểm giống và khác nhau+Thanh công thức: dùng để nhập, hiển thịgiữa màn hình Word và Excel?dữ liệu hoặc công thức trong ô tính.* Mở các bảng chọn và quan sát các lệnh+Bảng chọn Data (dữ liệu): gồm các lệnhtrong các bảng chọn đó.dùng để xử lý dữ liệu.* Kích hoạt một ô tính và thực hiện di+Trang tính: gồm các cột và các hàng,chuyển trên trang tính bằng chuột và bằngvùng giao nhau giữa cột và hàng là ô tính (bàn phím. Quan sát sự thay đổi các nút têngọi tắt là ô) dùng để chứa dữ liệu.hàng và tên cột-HS mở các bảng chọn và quan sát.-Kích hoạt một ô tính thì ô tính đó có viềnđậm xung quanh, nút tên hàng và tên cộtcủa ô đang đuợc kích hoạt có màu khác sovới các ô tính không được kích hoạt.-Giả sử nhập dữ liệu cho ô tính A1 sau đóBài tập 2:dùng phím Enter. Ô đuợc kích hoạt tiếp-Nhập dữ liệu tuỳ ý vào một ô trên trangtheo là ô A2.tính. Hãy dùng phím Enter để kết thúc việcnhập dữ liệu trong ô đó và quan sát ô đượckích hoạt tiếp theo.-Giả sử nhập dữ liệu cho ô tính B2. Nếu sử-Lặp lại thao tác nhập dữ liệu vào các ôdụng các phím mũi tên ® thì ô kích hoạt làtrên trang tính, nhưng sử dụng một trongô C2. Nếu sử dụng phím mũi tên  thì ôcác phím mũi tên để kết thúc việc nhập dữkích hoạt là ô A2. Nếu sử dụng phím mũiliệu. Quan sát ô được kích hoạt tiếp theotên  thì ô kích hoạt là ô B3. Nếu sử dụngvà cho nhận xétphím mũi tên  thì ô kích hoạt là ô B1.-Chọn 1 ô tính có dữ liệu và nhấn phímDelete thì dữ liệu trong ô đó sẽ mất đi.-Chọn một ô tính có dữ liệu và nhấn phímChọn một ô tính khác có dữ liệu và gõ nộiDelete. Chọn một ô tính khác có dữ liệu vàdung mới thì ô tính đó sẽ mất dữ liệu cũ vàgõ nội dung mới. Cho nhận xét về các kếtdữ liệu mới được thay thế.quả.- Thoát khỏi Excel mà không lưu lại kết quả nhập dữ liệu em vừa thực hiện sẽ mất -Thoát khỏi Excel mà không lưu lại kếtdữ liệuquả nhập dữ liệu em vừa thực hiện.Bài tập 3:HS tự thực hành.Khởi động lại Excel và nhập dữ liệu ởbảng dưới đây vào trang tính. (H8 trang