ĐIỆN PHÂN DUNG DỊCH X CHỨA M GAM HỖN HỢP CU(NO3)2 VÀ NACL VỚI ĐIỆN C...

Câu 33: Điện phân dung dịch X chứa m gam hỗn hợp Cu(NO

3

)

2

và NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường

độ dịng điện khơng đổi I = 2,5A. Sau 9264 giây, thu được dung dịch Y (vẫn cịn màu xanh) và hỗn hợp khí ở anot

cĩ tỉ khối so với H

2

bằng 25,75. Mặt khác, nếu điện phân X trong thời gian t giây thì thu được tổng số mol khí ở hai

điện cực là 0,11 mol (số mol khí thốt ra ở điện cực này gấp 10 lần số mol khí thốt ra ở điện cực kia). Giả thiết

hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra khơng tan trong nước và nước khơng bay hơi trong quá trình điện

phân. Giá trị của m là

2

Thứ tự oxi hóa trên anot : Cl H O; thứ tự khử trên catot : Cu H O.

 

  

2 2

BTE : 2n 4n It F 0,24 n 0,04 Cu(NO )

   

    

Cl O

2

2

Cl 3 2

   

Ở thí nghiệm 1: M 71n 32n 51,5 n 0,04 X có NaCl : 0,08 mol

2

               

Cl O O

 

(Cl , O )

2

2

2

n n

 

BTE : 2n 2n 2n 4n

   

Cu H Cl O

n 0,06

  

O

n n n 0,11

  

 

H Cl O

Ở thí nghiệm 2 : n 0,01

    

H

n n 10n

 

Cl O H

n 0,15

 

  

Cu

n 0,04

Cl

 

m 0,15.188 0,08.58,5 32,88 gam

   

A. 30,54. B. 27,24. C. 29,12. D. 32,88.