MỘT NGƯỜI NÉM MỘT QUẢ BÓNG VỚI QUỸ ĐẠO LÀ MỘT PHẦN ĐƯỜNG PARABOL  P

Câu 6 (1 điểm):

Một người ném một quả bóng với quỹ

đạo

một

phần

đường

Parabol

 

P

:

 

2

0

y ax

bx c a

. Chọn hệ trục tọa độ

Oxy

sao cho

gốc tọa độ

O

tại vị trí chân người ném bóng, trục Ox nằm

trên mặt đất (

x y

,

được tính bằng mét) (xem hình bên).

Quả bóng được ném lên từ độ cao

2,5

mét so với mặt đất,

Parabol có đỉnh

2;

9

I

2

. Hỏi vị trí bóng chạm mặt đất

cách chân người ném bóng bao nhiêu mét?

- HẾT -

Lưu ý: Học sinh ghi “ĐỀ CHẴN” vào bài làm của mình.

ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM TOÁN 10 – HKI/1920

Câu Đề lẻ

Điểm Đề chẵn

1

TXĐ: D=R

TXĐ: D=R

Sự biến thiên

Đồng biến:

1;



, nghịch biến



;1

Đồng biến:

 

1;

, nghịch biến

 

; 1

Đồ thị:

Đỉnh

I

1; 2

, trục đx: x=1

Đỉnh

I

 

1; 2

, trục đx: x=-1

Bảng giá trị

1;2 ; 0; 1 ; 1; 2 ; 2; 1 ; 3;2

 

 

 

  

3;2 ; 2; 1 ; 1; 2 ; 0; 1 ; 1;2

 

 

 

 

 

  

 

2

  

12

m

1

12

m

1

Pt có hai nghiệm pb khi

0

0

a

m

 

 

0

1

m



12

Theo Viete

   

   

S

x

x

m

2

1





1

2

2

P x x

m

 



1 2

Ta có

Ta có

x

1

2

x

2

2

3

x x

1 2

2

m

1

2

5

m m

2

 

2

 

2

2

x

x

x x

m

m m

 

2

14

1 0

m

m

1

2

3

1 2

2

1

5

2

 

 

  

(nhận cả 2)

7 5 2

7 5 2

  

   

(nhận cả

2)

3

2

x

4

x

  

5 3 3

x

6

x

2

x

4

x

  

5 7 3

x

6

x

a)

Đặt

t

x

2

2

x

, pt trở thành

Đặt

t

x

2

2

x

, pt trở thành

 

1

t

7

  

t

t

2

5 3

3

 

  

2

2 3

7

3

 



2( )

t

n



 

3

3 0

3

7 0

3( )

 



 

2

( )

 



 



 

 

2

t

l

2

5

3

3

17

( )

2

2

3

7

9

 

Ta có

x

2

2

x

     

3

x

1

x

3

2

2

2

1

3

1

3

x

x

   

x

  

x

3 b)

 

 

x

x

y

4

3 1

3

2 1

y

y

x

4

3 2

3

2 2

Lấy (1) trừ (2) theo vế

x y x y



  

1

0

TH1:

x

y

, thay vào (1)

TH1:

x y

, thay vào (1)

x

x

x

  

7

0

5

0

5

x

  

x

y

5

5

7

7

TH2:

y

 

1

x

, thay vào (1)

2

2 0

1

2

x

       

x

x

x

2

1

13

1

13

x

    

x

x

 

x

3 0

2

2

   

   

1

13

1

13

 

Kết luận: hệ pt có 4 nghiệm

    

0;0 ; 5;5 ; 1;2 ; 2; 1

 

 

   

0;0 ; 7;7 ;

1

13 1

;

13

;

1

13 1

;

13

 

2

2

2

2

 

4

Gọi

H x y

 

,

Gọi

H x y

 

,





   

1,

1 ,

1,

3

AH

x

y

BH

x

y

1,

2 ,

1,

2

BC

AC

3, 3 ;

5,1

 

4

 

AH BC

x

y

x

0

3

3

3

3

0

3

3

0

3

 

5

7

1

BH AC

x y

y

5

8

4

0

Vậy

4 1

;

Vậy

4 4

;

H

3 3

5a)

2

2

2

BC

AB

AC

AB AC

A

2

cos

49

BC

AB

AC

BC

2

2

2

129

AM

4

4

129

AB

BC

AC

AC

BC

AB

cosC

1

cos

1

B

AB BC

AC BC

2

7

b)

2

2

2

208

2

cos

2

2

2

247

AN

AB

BN

AB BN

B

AN

AC

CN

AC CN

2

cosC

4 91

247

AN

6

Từ đề bài ta có các pt

Từ đề bài ta có các pt

2,5

c

4

a

2

b c

 

4.5

4

a b

 

0

Giải hệ phương trình ta được

1

;

2;

2,5

a

2

b

c

Suy ra pt

 

:

1

2

2

2,5

P y

2

x

x

P y

2

x

x

giải được

Cho

1

2

2

2,5 0

2

x

x

1(1)

5( )

x

 

 

x

n

Vậy khi bóng chạm đất thì cách chân

Vậy khi bóng chạm đất thì cách chân người đó

người đó 5m

5m