NHŨNG NHẴNG, RẮN RỎI, MONG MANH, MỊN MÀNG
Câu 3: (2.0) Từ láy: nhũng nhẵng, rắn rỏi, mong manh, mịn màng.
Từ ghép: bọt bèo, bó buộc, giam giữ, nhường nhịn, nhẫn nhục, mong muốn
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA VĂN 9 – TIẾT 74Bài
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Câu /
Phần
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
1
Sự phát
x
triển của từ
vựng
2
Thành ngữ
x
3
Từ tượng
thanh, từ
tượng hình
4
Từ láy
x
5
Trường từ
vựng
x
6
Từ ghép
x
7
Ẩn dụ
x
8
Hoán dụ
x
9
So sánh
x
10
Trạng ngữ
x
11
Các kiểu
câu
12
Từ địa
phương
x
TL
1a
Từ trái
nghĩa
1b
Từ láy
x
2
Trường từ
3
Từ ghép, từ
láy
x
Tổng số câu (16
7
câu)
(1.75đ)
5
(1.25đ)
3
(4.0đ)
1
(3.0đ)
Tổng điểm
Tỉ lệ %
10.75 %
10.25 %
40 %
30 %