CHO BẢNG SỐ LIỆU SAU

2. Cho bảng số liệu sau :

TỶ SUẤT SINH VÀ TỶ SUẤT TỬ Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1979 – 2009

Năm 1979 1989 1999 2009

Tỷ suất sinh 32,2 31,3 23,6 17,6

Tỷ suất tử 7,2 8,4 7,3 6,7

Vẽ biểu đồ dạng phù hợp nhất thể hiện tỷ suất sinh, tỷ suất tử và tỷ suất gia

tăng tự nhiên của nước ta, giai đoạn 1979 – 2009 .

Câu II. (2,0 điểm) Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam (trang Công nghiệp chung) và

những kiến thức đã học, nhận xét sự phân hóa công nghiệp theo lãnh thổ ở nước ta .

Câu III. (3,0 điểm)

Cho bảng số liệu sau :

DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CAO SU CỦA ĐÔNG NAM BỘ VÀ CẢ NƯỚC

GIAI ĐOẠN 1985 – 2008

Năm 1985 1990 1995 2000 2008

Cả nước 180,2 221,5 278,4 413,8 631,5

Đông Nam Bộ 56,8 72,0 213,2 272,5 395,0

a) Tính tỷ trọng diện tích gieo trồng cao su của Đông Nam Bộ so với cả nước,

giai đoạn 1985 – 2008 .

b) Nhận xét về vai trò của vùng Đông Nam Bộ đối với việc phát triển cây cao

su của cả nước . Giải thích vì sao Đông Nam Bộ là vùng trồng nhiều cao su nhất

nước ta .

II. PHẦN RIÊNG (2 điểm)

Thí sinh chỉ được làm một trong hai câu sau (Câu IV.a hoặc IV.b)

Câu IV.a Theo chương trình Chuẩn (2,0 điểm)

Trình bày thực trạng cơ sở vật chất ngành giao thông vận tải đường bộ (đường

ô tô) và đường sắt ở nước ta .

Câu IV.b Theo chương trình Nâng cao (2,0 điểm)

Trình bày đặc điểm vốn đất của nước ta . Nêu hướng biến động cơ cấu vốn đất

ở nước trong những năm qua .

Câu I. (3,0 điểm)