CÁC THỦ TỤC VÀ HÀM CHUẨN XỬ LÝ XÂU KÝ TỰA. HÀM LENGTH(ST)

4/ Các thủ tục và hàm chuẩn xử lý xâu ký tự

a. Hàm length(st): cho độ dài thực của xâu ký tựví dụ: st:=’le thanh’ thì LENGTH(st) cho bằng 8.b/ Thủ tục DELETE(st, pos, num): xĩa num ký tự trong xâu st kể từ vị trí posVí dụ: st= ‘FILENAME’Delete(st,5,4) lúc đĩ st cho ra là ‘FILE’c/ Thủ tục INSERT(obj, st, pos): Thủ tục cho kết quả bằng cách chèn xâu ký tự cĩ tên là Obj vàoxâu st tại vị trí pos, những ký tự đứng sau pos sẽ được dời vềphía sau của xâu ký tự obj.Ví dụ: obj:= ‘Thanh ‘st:=’Le Lam’;INSERT(obj,st,4) lúc đĩ st=’Le Thanh Lam’;d/ Thủ tục STR(value, st): Thủ tục này thực hiện việc chuyển đối giá trị kiểu số(value) sang dạng xâu ký tự và gán cho biến st.Ví dụ: n là một sĩ nguyên cĩ giá trị: n:=150;STR(n:5,st) sẽ cho kết quả xâu st là: st=’ 150’;e/ Thủ tục VAL(st, value,code) đối một xâu ký tự st sang dạng số và gán cho biến value, nếu biến đối thành cơng thì code sẽ nhận giá trị bằng 0. ngược lại thì cho giá trị khác khơngVí dụ: VAL(‘123’,value,code) lúc này code sẽ nhận giá trị bằng 0 và value=123f/ Hàm COPY(st, pos, num): sao chép trong xâu st, num ký tự tại vị trí pos,Ví dụ: st=’Le Thanh Lam’COPY(st,4,5) = ‘Thanh’;g/ Hàm CONCAT(s1,s2,…,sn): hàm cho ra 1 xâu mới bằng cách nối đuơi các xâu s1,s2,…,sn lại với nhau.Ví dụ: CONCAT(‘Le ’,’Thanh ‘, ‘Lam’) = ‘Le Thanh Lam’;h/ Hàm POS(st1,st2): hàm cho ta vị trí tìm thấy đầu tiên của xâu s1 trong xâu s2.Ví dụ: POS(‘Lam’,‘Le Thanh Lam’) = 10;BÀI TẬP KIỂU XÂU (STRING)