CĨ HAI KIỆN HÀNG, KIỆN THỨ NHẤT CĨ 8 SẢN PHẨM, TRONG ĐĨ CĨ 3 S...

Bài 62. Cĩ hai kiện hàng, kiện thứ nhất cĩ 8 sản phẩm, trong đĩ cĩ 3 sản phẩm loại

A; kiện thứ hai cĩ 6 sản phẩm, trong đĩ cĩ 2 sản phẩm loại A. Lần đầu lấy ngẫu

nhiên 1 sản phẩm ở kiện thứ nhất bỏ vào kiện thứ hai, sau đĩ từ kiện thứ hai lấy ra 2

sản phẩm (lấy khơng hồn lại). Gọi X là số sản phẩm loại A cĩ trong 2 sản phẩm lấy

ra từ kiện thứ hai. Thì luật phân phối xác suất của X là :

a.

X 0 1 2

1

P X 17

43

12

42

84

b.

23

2

c.

F a c e b o o k .c o m / h u fi e x a m

42 1/2

84 8/15

1/15 3

12 1 d. Tất cả đều sai.

Câu 64. Cĩ 3 nhĩm học sinh. Nhĩm I cĩ 5 nam 2 nữ, nhĩm II cĩ 4 nam 1 nữ, nhĩm

III cĩ 3 nam 2 nữ. Chọn ngẫu nhiên 1 sinh viên trong nhĩm thì đƣợc sinh viên nam.

Xác suất để sinh viên đĩ thuộc nhĩm II

a. 4/17 b. 12/17 c. 14/37 d. 1/3

P(B2|A)= (1/3.4/5):1/3(5/7+4/5+3/5) =

Câu65. Một phân xƣởng cĩ 40 nữ cơng nhân và 20 nam cơng nhân. Tỷ lệ tốt nghiệp

phổ thơng trung học đối với nữ là 15%, với nam là 20%. Chọn ngẫu nhiên 1 cơng

nhân của phân xƣởng. Xác suất để chọn đƣợc cơng nhân tốt nghiệp phổ thơng trung

học

a. 2/3 b. 1/3 c. 1/6 d. 5/6

Câu 66. Trong hộp I cĩ 4 bi trắng và 2 bi đen, hộp II cĩ 3 bi trắng và 3 bi đen. Các bi

cĩ kích cỡ nhƣ nhau. Chuyển 1 bi từ hộp II sang hộp I, sau đĩ lấy ngẫu nhiên 1 bi ở

hộp I. Xác suất để bi lấy ra là bi trắng.2/3

a. 9/14 b. 5/14 c. 5/7 d. 4/7

Câu 67. Một lơ hàng do ba nhà máy I, II, III sản xuất. Tỷ lệ sản phẩm do nhà máy I,

II, III sản xuất tƣơng ứng là 30%, 20%, 50% và tỷ lệ phế phẩm tƣơng ứng là 1%, 2%,

3%. Chọn ngẫu nhiên sản phẩm từ lơ hàng. Xác suất để sản phẩm này là phế phẩm

a. 0,022 b. 0,018 c. 0,038 d. 0.06

Câu 68. Cĩ ba hộp thuốc, hộp I cĩ 5 ống tốt và 2 ống xấu, hộp II cĩ 4 ống tốt và 1

ống xấu, hộp III cĩ 3 ống tốt và 2 ống xấu. Lấy ngẫu nhiên 1 hộp và từ đĩ rút ra 1 ống

thuốc thì đƣợc ống tốt. Xác suất để ống này thuộc hộp II

a. 0,8 b. 0,7052 c. 0,2631 d. 0,3784

Câu 69. Một hộp bi gồm 3 trắng, 7 đen. Các bi cĩ kích cỡ nhƣ nhau. Lấy lần lƣợt 2

bi, mỗi lần 1 bi (lấy khơng hồn lại). Xác suất để lần hai lấy đƣợc bi trắng

a. 0,6667 b. 0,7 c. 0,3 d. 0,3333

Câu 70. Một hộp bi gồm 3 đỏ, 7 trắng. Các bi cĩ kích cỡ nhƣ nhau. Rút ngẫu nhiên 1

bi (khơng hồn lại) và 1 bi khác màu (trong hai màu đỏ và trắng) đƣợc bỏ vào hộp,

rồi lại rút ra 1 bi. Xác suất để bi rút ra lần hai là bi đỏ

a. 0,7 b. 0,3 c. 0,66 d. 0,34

Câu 71. Cĩ ba hộp đựng bi, các bi cĩ kích cỡ nhƣ nhau. Hộp I cĩ 20 trắng, hộp II cĩ

10 trắng và 10 xanh, hộp III cĩ 20 xanh. Chọn ngẫu nhiên 1 hộp rồi từ hộp đĩ rút ra 1

bi thì đƣợc bi trắng. Xác suất để bi đĩ của hộp I (2/5)

a. 1/3 b. 2/3 c. 1/6 d. 5/6

Câu 72. Một nhà máy sản xuất bĩng đèn cĩ hai phân xƣởng I và II. Biết rằng phân

xƣởng II sản xuất gấp 4 lần phân xƣởng I, tỷ lệ bĩng hƣ của phân xƣởng I là 10%,

phân xƣởng II là 20%. Mua 1 bĩng đèn của nhà máy thì đƣợc bĩng hƣ. Xác suất để

bĩng này thuộc phân xƣởng I

a. 1/9 b. 8/9 c. 1/10 d. 1/5

Câu 73. Một nhà máy sản xuất bĩng đèn cĩ hai phân xƣởng I và II. Biết rằng phân

bĩng này thuộc phân xƣởng II