GIAO THOA LÀ SỰ TỔNG HỢP CỦA A. CHỈ HAI SÓNG KẾT HỢP TRONG KHÔNG GIAN...

Câu 3: Giao thoa là sự tổng hợp của A. chỉ hai sóng kết hợp trong không gian B. chỉ một sóng kết hợp trong không gian C. các sóng cơ học trong không gian D. hai hay nhiều sóng kết hợp trong không gian Cõu 4: Khi hiệu điện thế thứ cấp mỏy tăng thế của đường dõy tải điện là 200KV thỡ tỉ lệ hao phớ do tải điện năng là 10%. Muốn tỉ lệ hao phớ chỉ cũn 2,5% thỡ hiệu điện thế cuộn thứ cấp phải A. Tăng thờm 400KV B. Tăng thờm 200KV C. Giảm bớt 400KV D. Giảm bớt 200KV 

2

P ; RP.10. .R P Suy ra

1

 IP    HD: Cụng suất hao phớ 

2

2

Ucos100

1

P     ,25

2

U U kV 2 400 , Vậy phải tăng thờm 200kV

2

2

Cõu 5: Một con lắc đơn dao động điều hũa với phương trỡnh li độ dài: s = 2cos7t (cm) (t đo bằng giõy), tại nơi cú gia tốc trọng trường 9,8 (m/s

2

). Tỷ số giữa lực căng dõy và trọng lực tỏc dụng lờn quả cầu ở VTCB là A. 1,05 B. 0,95 C. 1,08 D. 1,01     S S

max

max

    0 1 3 2 0 1 1 01, rad F

ax

m

c

  l gHD : cos , ,F mg cos cos mg

 

 3 2

c

m

Cõu 6: Một vật dao động điều hoà với biờn độ A = 4cm và chu kỳ T = 2s, chọn gốc thời gian là lỳc vật đi qua VTCB theo chiều dương. Phương trỡnh dao động của vật là )cm D. x = 4cos(t + )cm )cm B. x = 4cos(t - )cm C. x = 4cos(2t + A. x = 4cos(2t -   Axcos  0HD: Tại t = 0 sinvCõu 7: Một con lắc lũ xo gồm vật cú khối lượng m = 200g, lũ xo cú khối lượng khụng đỏng kể, độ cứng k= 80N/m; đặt trờn mặt sàn nằm ngang. Người ta kộo vật ra khỏi vị trớ cõn bằng đoạn 3cm và truyền cho nú vận tốc 80cm/s. Cho g = 10m/s

2

. Do cú lực ma sỏt nờn vật dao động tắt dần, sau khi thực hiện được 10 dao động vật dừng lại. Hệ số ma sỏt giữa vật và sàn là A. 0,04. B. 0,15. C. 0,10. D. 0,05 . k 20 /HD: Tần số gúc rad smv

2

Biờn độ dao động A

2

= x

2

+

2

=5cm A F

ms

mgN A   Số chu kỡ thực hiện được   với 4 4 0,05kCõu 8: Phỏt biểu nào sau đõy khụng đỳng khi núi về phản ứng phản hạt nhõn? A. Phản ứng phõn hạch là phản ứng hạt nhõn tạo ra hai nhạt nhõn nhẹ hơn, cú tớnh phúng xạ B. Khi hạt nhõn nặng hấp thụ một notron vỡ thành 2 hạt nhõn trung bỡnh và toả năng lượng C. Khi hai hạt nhõn rất nhẹ kết hợp với nhau tạo thành hạt nhõn nặng hơn, thỡ toả năng lượng D. Phản ứng tổng hợp hai hạt nhõn và phõn hạch đều toả năng lượng Cõu 9: Người ta dựng hạt proton bắn vào hạt nhõn

3

7

Liđứng yờn để gõy ra phản ứng : p

3

7

Li2 (1) . Biết hai hạt nhõn tạo thành cú cựng động năng và chuyển động theo cỏc hướng lập với nhau một gúc bằng 150

0

. Lấy khối lượng cỏc hạt nhõn theo đơn vị u gần đỳng bằng số khối của chỳng. Kết luận nào sau đõy đỳng A. Phản ứng (1) thu năng lượng B. Phản ứng (1) tỏa năng lượng C. Năng lượng của phản ứng (1) bằng 0 D. Khụng đủ dữ liệu để kết luận HD: Định luật bảo toàn động lượng P

p

P

P

. Hai hạt  cú cựng động năng nờn độ lớn động lượng lượng của chỳng bằng nhau ( Vẽ hỡnh ). P

p

2

P

2

P

2

2P P

.

cos150

0

 (2 3)P

2

2

2

2

P P W P m

          nờn phản ứng (1) toả

p

dp

p

W W W W W W

dp

d

dp

d

d

dp

;

2

(2 3)4 1, 07 22 2m m W P m

p

d

p

năng lượng ( W

dtrc

  W W

dsau

  W 0: tỏa năng lượng ) Cõu 10: Phương trỡnh của một vật dao động điều hũa cú dạngx6cos

t



cm,s

. Xỏc định li độ và vận tốc của vật khi pha dao động bằng 30

0

cm3A.

 

 C.  D.  B. s/)cos(6HD: Ta cú sin(Cõu 11: Biết ban đầu cú 1g vàng

200

79

Ausau thời gian 1 ngày chỉ cũn lại 9,3.10

-10

(g). Chu kỡ bỏn ró của

200

79

Aulà? A. 48 phỳt B. 24 phỳt C. 32 phỳt D. 63 phỳt

t

t

m t m t         

T

T

m m T2 2 log 48 phỳt

0

2

m T m mlog

0

0

HD:

0

t

0,693

 

t

T

hay m m e

m eCõu 12: Dao động cơ học đổi chiều khi: A. Hợp lực tỏc dụng cú độ lớn cực tiểu B. Hợp lực tỏc dụng cú độ lớn cực đại C. Hợp lực tỏc dụng bằng khụng D. Hợp lực tỏc dụng đổi chiều HD: Dao động học đổi chiều ở vị trớ biờn, gia tốc cú độ lớn cực đại