CÂU 4 (3,0 ĐIỂM)CHO BẢNG SỐ LIỆU SAU

1.a) T

hế mạnh và hạn chế của nguồn lao động nước ta:

(3,0*) Thế mạnh:điểm) - Số lượng: Năm 2005, số dân hoạt động kinh tế ở nước ta là 42,53 triệungười, chiếm 51,2 % tổng số dân, với mức tăng như vậy trung bình mỗi năm0,5có thêm hơn 1 triệu lao động, nguồn dự trữ lao động lớn. - Chất lượng: + Nguồn lao động nước ta cần cù, sáng tạo, có kinh nghiệm sản xuấtphong phú gắn với truyền thống dân tộc (đặc biệt trong sản xuất nông-lâm-ngư nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, ...) được tích luỹ qua nhiều thế hệ. + Chất lượng nguồn lao động ngày càng được nâng lên nhờ những0,25thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục và y tế.*) Hạn chế: - Số lượng: Trong điều kiện nền kinh tế đất nước thì nguồn lao động đôngvà tăng nhanh ảnh hưởng đến vấn đề giải quyết việc làm. - Lao động của nước ta nhìn chung còn thiếu tác phong công nghiệp, kỉluật lao động chưa cao. Lực lượng lao động có trình độ cao vẫn còn ít, đặcbiệt là đội ngũ cán bộ quản lí, công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu nhiều. - Lao động phân bố không đều cả về số lượng và chất lượng, lao động tậptrung chủ yếu ở các thành phố lớn, vùng núi và cao nguyên nhìn chung cònthiếu lao động, đặc biệt là lao động có kĩ thuật.b) Chuyển biến hiện nay về cơ cấu lao động trong các ngành kinh tế quốc dân:- Cơ cấu lao động trong các ngành kinh tế quốc dân của nước ta có sựchuyển dịch nhưng nhìn chung còn chậm. + Khu vực nông-lâm-ngư nghiệp: Tỉ lệ lao động có xu hướng giảm dần từ