DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP HÀNG NĂM VÀ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM (ĐƠN VỊ

Câu 20: Cho bảng số liệu: Diện tích cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm

(đơn vị: nghìn ha)

Năm Cây công nghiệp hàng năm Cây công nghiệp lâu năm

1990 542,0 657,3

1995 716,7 902,3

2000 778,1 1451,3

2005 861,5 1633,6

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?

A. Cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh.

B. Cây công nghiệp lâu năm chiếm tỷ trọng cao hơn cây công nghiệp hàng năm.

C. Cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn cây công nghiệp hàng năm.

D. Cây công nghiệp hàng năm chiếm tỷ trọng cao hơn cây công nghiệp lâu năm.