(2 ĐIỂM. MỖI TỪ ĐÚNG 0,25 Đ). ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG

2. Bài tập: (2 điểm. Mỗi từ đúng 0,25 đ).

Điền vào chỗ trống:

+ uơc hay uơt?

cái cuốc ; máy tuốt lúa; lạnh buốt; thuộc bài.

+ d hay gi?

gia đình ; cặp da; dang tay; giàn bầu.

II. Phân mơn tập làm văn ( 5 điểm).

Dựa vào những câu hỏi gợi ý sau, viết một đoạn văn ngắn ( khoảng 4, 5 câu) nĩi về

một cây mà em thích.

- Hs viết khoảng 5 câu theo gợi ý ở đề bài, câu văn dùng từ đúng, khơng sai ngữ

pháp, diễn đạt ý rõ ràng, chữ viết đúng mẫu, sạch sẽ : 5 điểm.

- Tùy theo mức độ sai sĩt về câu, từ, ý diễn đạt và chữ viết, giáo viên cho các mức

điểm phù hợp.

KIỂM TRA ĐỊNH CUỐI HỌC KÌ II

Trường Tiểu học Cát Hải

Năm học: 2010 – 2011

Lớp: .2...

Họ và tên:...

Mơn: Tốn

Thời gian: 40 phút

Ngày thi: 4 tháng 5 năm 2011

Điểm (bằng số):... Điểm (bằng chữ):...

Đề:

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 Điểm)

Khoanh vào chữ ( A,B,C, D) đặt trước kết quả đúng:

Bài 1: (1điểm)

Số gồm: 5 trăm 1chục và 0 đơn vị được viết là:

A. 501

B. 510

C. 105

Bài 2: (1điểm)

2m = ?

A. 200cm

B. 200mm

C. 20cm

Bài 3: (1điểm)

Hai số cĩ tổng bằng 324 và hiệu bằng 324 là số nào?

A. 324 và 0

B. 322 và 2

C. 323 và 1

Bài 4: ( 1 điểm)

Hình bên dưới cĩ: A. 4 tam giác 4 tứ giác.

B. 4 tam giác 5 tứ giác.

C. 5 tam giác 4 tứ giác.

D. 5 tam giác 5 tứ giác.

II.

PHẦN TỰ LUẬN

( 6 Điểm)

Bài 1: (1điểm)

Đặt tính rồi tính:

49 + 29

71 – 25

... ...

Bài 2: (1điểm)

Tính:

4 x 7 – 19 =...

30 : 5 + 49 = ...

... ...

Tính y:

a) 236 – y = 123

b) 4 x y = 28

... ...

Bài 4: (1điểm)

Điền dấu (>, <, = ) thích hợp vào ơ trống :

300 + 700 1000

234 836 – 214

Bài 5: (2điểm)

Tính chu vi hình tam giác ABC, biết độ dài các cạnh là: AB = 37cm, BC = 28cm,

CA = 34cm.

ĐÁP ÁN VÀ CÁCH ĐÁNH GIÁ ( Mơn tốn)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 Điểm)

Bài 1: (1điểm) B. 510

Bài 2: (1điểm) A. 200cm

Bài 3: (1điểm) A. 324 và 0

Bài 4: (1 điểm) D. 5 tam giác 5 tứ giác.

II.PHẦN TỰ LUẬN ( 6 Điểm)

49

71

29

25

46

78

4 x 7 – 19 = 28 – 19

30 : 5 + 49 = 6 + 49

= 9 = 55

a) 236 – y = 123

b) 4 x y = 28

y = 236 – 123 y = 28 : 4

y = 113 y = 7

Bài 4: (1điểm. Điền đúng mỗi dấu 0,5đ )

300 + 700 1000

234 836 – 214

=

<

Bài giải

Chu vi hình tam giác ABC là:

37 + 28 + 34 = 99 (cm)

Đáp số: 99cm

Cách đánh giá: Lời giải đúng: 0,5 điểm.

Phép tính đúng: 1 điểm. ( Nếu sai tên đơn vị trừ 1/4 số điểm)

Đáp số đúng: 0,5 điểm. ( Nếu sai tên đơn vị trừ 1/2 số điểm)