CHO BẢNG SỐ LIỆU

Câu 30. Cho bảng số liệu:

Diện tích và dân số của các vùng kinh tế nước ta năm 2014

Vùng Diện tích (km²) Dân số (nghìn người)

Cả nước 331.051,5 90729,1

Trung du miền núi Bắc Bộ 101.437,8 12866,9

Đồng bằng Sông Hồng 14964,1 19550,8

Bắc Trung Bộ 51524,6 10504,2

Duyên Hải Nam Trung Bộ 44360,7 9117,5

Tây Nguyên 54640,6 5525,8

Đông Nam Bộ 23605,2 15709,3

Đồng bằng Sông Cửu Long 40518,5 17517,6

Theo bảng số liệu trên, mật độ dân số năm 2014 của Đông Nam Bộ là

A. 769 người/km² B. 699 người/km²

C. 700 người/km² D. 666 người/km²