NHẤN VÀO ÂM TIẾT LIỀN TRƯỚC CỦA CÁC ÂM LIỆT KÊ
2.2. Nhấn vào âm tiết liền trước của các âm liệt kê:
a.
ity: ability, possibility, simplicity, complexity.
b.
ety: society, anxiety
c.
ic,
ics: electric, phonetic, athletics [ngoại lệ:
politic,
catholic,
Arabic]
d.
ical: historical, electrical, economical, identical
e.
ive: impressive, possessive [ngoại lệ:
adjective,
transitive, intransitive,
positive]
f.
ative: predicative, causative, superlative
g.
able:
countable, recognizable [ngoại lệ:
honorable,
comfortable,
miserable,
admirable,
valuable, inexorable]
h.
ible: comprehensible, indefensible
i.
tion,
tional: demonstration, dictation, conditional, educational
j.
sion,
sional: profession, impression, occasional
k.
y
(2 phụ âm):
happy,
busy