5; K = 39; CA = 40; FE = 56; CU = 64; ZN = 65; BR = 80; AG = 108; I...

35,5;

K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; I=127; Ba = 137; Pb=207..

---

Cõu 1 : Cú 5 dung dịch riờng biệt : CuCl

2

, ZnCl

2

, FeCl

3

, AlCl

3

, NiCl

2

. Nếu thờm dung dịch

KOH dư vào, sau đú thờm tiếp NH

3

dư vào. Số dung dịch cho kết tủa thu được sau thớ nghiệm là :

A. 2. B.1. C.3.

D. 4

Cõu 2: Ancol no mạch hở A chứa n nguyờn tử C và m nhúm OH trong cấu tạo phõn tử. Cho 14,8 g

A tỏc dụng hết với Na cho 2,24 lớt H

2

(đktc). Mối quan hệ giữa n và m là.

A. 2m=2n+1

B. 28m=7n+2

C. 7m= n+3

D. 29m=7n+1

Cõu 3: Trong tự nhiờn nguyờn tố Bo cú 2 đồng vị

10

5

B

11

5

B

. NTKTB của Bo là 10,81. Phần trăm

khối lượng của

10

5

B

cú trong một phõn tử axit Boric H

3

BO

3

( M

H

= 1; M

O

= 16) là:

A. 14,42%

B. 19%

C. 81%

D. 3,07%

Cõu 4: Hỗn hợp X gồm một hiđrocacbon A mạch hở và H

2

, tỉ khối hơi của X so với H

2

bằng 6,4.

Cho X qua Ni, đun núng để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp Y cú tỉ khối so với H

2

bằng 8,0. Cụng thức phõn tử của A là.

A. C

3

H

6

B. C

3

H

4

C. C

4

H

8

D. C

2

H

2

Cõu 5: Cho một mẩu đỏ vụi nặng 10g vào 200 ml dung dịch HCl 2M. Tốc độ phản ứng ban đầu sẽ

giảm nếu:

A. Nghiền nhỏ đỏ vụi trước khi chi vào.

B. Thờm 100ml dung dịch HCl 4M

C. Tăng nhiệt độ phản ứng.

D. Cho thờm 500ml dd HCl 1M vào hệ ban đầu.

Cõu 6:

Những phỏt biểu nào dưới đõy đỳng ?

(1) : Phenol là những hợp chất hữu cơ mà phõn tử cú vũng benzen và nhúm –OH

(2):Phenol là những hợp chất hữu cơ mà phõn tử cú chứa nhúm OH liờn kết trực tiếp với nguyờn tử

cacbon của vũng benzen. (3) : Phenol được dựng để điều chế dược phẩm và thuốc nổ.

(4) : Phenol tan vụ hạn trong nước lạnh. (5) : Phenol tan vụ hạn trong nước ở 66

0

C.

(6) : Phenol tan được trong etanol,

A. (2), (3), (4),(5)

B. (2), (4), (5), (6).

C. (1), (2), (4), (5).

D. (2), (3), (5), (6).

Cõu 7: Trộn 3 dung dịch H

2

SO

4

0,1M; HNO

3

0,2M; HCl 0,3M với những thể tớch bằng nhau thu

được dung dịch X. Lấy 300 ml dung dịch X cho phản ứng với V lit dung dịch Y gồm NaOH 0,2M

và KOH 0,29M thu được dung dịch cú pH = 2. Giỏ trị V là

A. 0,424 lit. B. 0,134 lit. C. 0,414 lit. D. 0,214 lit.

Cõu 8: Để khử hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp hai anđehit đơn chức cần 4,2 lớt khớ H

2

đktc . ễxi húa hết

0,15 mol hỗn hợp hai anđehit này bằng dung dịch AgNO

3

dư trong NH

3

thu được 56,7 gam Ag, Hai

anđehit trong hỗn hợp là .

A.HCHO , C

2

H

3

CHO

B.HCHO , CH

3

CHO

C.CH

3

CHO , C

2

H

3

CHO

D.CH

3

CHO , CH

2

=C(CH

3

)-CHO

Cõu 9: Chọn cõu sai.

A.Cú thể điều chế Br

2

bằng phản ứng giữa Cl

2

với NaBr

B. Muối AgNO

3

khụng bền dễ bị phõn tớch khi cú ỏnh sỏng

C. Cú thể điều chế HBr bằng phản ứng NaBr với H

2

SO

4

đặc

D. Cú thể điều chế HCl, HF bằng phản ứng giữa muối NaCl ,NaF với H

2

SO

4

đặc

Cõu 10: Cho a mol HCHO tỏc dụng với dụng dịch AgNO

3

dư /NH

3

, kết thỳc phản ứng thu được x

gam Ag. Oxi húa a mol HCHO bằng oxi với hiệu suất 50% thu được hỗn hợp B. Cho toàn bộ B tỏc

dụng với dụng dịch AgNO

3

dư /NH

3

, kết thỳc phản ứng thu được y gam Ag. Tỷ số x/y là.

A. 4/3

B. 2/1

C. 5/3

D. 7/5

Cõu 11: Cho cỏc chất: (1)Fe(NO

3

)

2

; (2)Cu(NO

3

)

2

; (3) Fe(NO

3

)

3

; (4)AgNO

3

; (5)Fe. Những cặp chất

tỏc dụng với nhau là

A. 1-2; 2-4; 3-5; 4-5

B. 1-2; 2-3; 4-5

C. 1-4; 2-5; 3-5; 4-5

D. 2-4; 3-4; 3-5; 4-5

Cõu 12: Cho 0,17 mol NaOH vào 20 gam bộo trung tớnh rồi đun núng lờn, khi phản ứng xẩy ra hoàn

toàn người ta thu được dung dịch cú tớnh bazơ, để trung hoà dung dịch này phải dựng hết 0,10 mol

HCl. Tớnh khối lượng NaOH cần để xà phũng hoỏ 1 tấn chất bộo trờn?

A. 2,14 tấn

B. 1,41 tấn

C. 0,41 tấn

D.0,14 tấn

Cõu 13: Cú 3 ống nghiệm đựng3 dung dịch: Cu(NO

3

)

2

; Pb(NO

3

)

2

; Zn(NO

3

)

2

được đỏnh số theo thứ

tự ống là 1, 2, 3. Nhỳng 3 lỏ kẽm( giống hệt nhau) X, Y, Z vào 3 ống thỡ khối lượng mỗi lỏ kẽm

sẽ( giả sử kim loại tạo ra bỏm hết vào lỏ kẽm):

A. X giảm, Y tăng, Z khụng đổi.

B. X tăng, Y giảm, Z khụng đổi.

C. X giảm, Y giảm, Z khụng đổi.

D. X tăng, Y tăng, Z khụng đổi.

Cõu 14: Trật tự tăng dần

t

ớnh bazơ của dóy nào sau đõy là khụng đỳng?

A. C

6

H

5

NH

2

< NH

3

B. NH

3

< CH

3

NH

2

< C

2

H

5

NH

2

C. CH

3

CH

2

NH

2

< (CH

3

)

2

NH

D. p – CH

3

C

6

H

4

NH

2

< p – O

2

NC

6

H

4

NH

2

Cõu 15:Cho 0,04 mol một hỗn hợp X gồm CH

2

=CH-COOH, CH

3

COOH và

CH

2

=CH-CHO cú tổng

khối lượng bằng 2,60 gam. Mặt khỏc, để trung hoà 0,04 mol X cần dựng vừa đủ 100 ml dung dịch

NaOH 0,30 M . X là phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa m gam brom. Giỏ trị của m là.

A. 4,8

B. 6,4

C. 8,4

D. 11,2

Cõu 16: Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào một lượng dư nước thỡ thúat ra V lớt khớ.

Nếu cũng cho m gam X vào dung dịch NaOH(dư) thỡ được 1,75V lớt khớ. Thành phần % theo khối

lượng của Na trong X là (biết cỏc thể tớch khớ đo trong cựng điều kiện;

A. 39,87%

B. 77,31% C. 49,87%

D. 29,87%

Cõu 17: Trong cỏc chất : metyl xiclopropan; xiclobutan; but-1-in; đivinyl; buta-1,3- đien; isopren.

Số chất cú khả năng tỏc dụng với H

2

tạo ra butan là.

A. 4

B. 5

C. 6

D. 3

Cõu 18 : Hấp thụ 4,48 lớt CO

2

(đktc) vào 0,5 lớt NaOH 0,4M và KOH 0,2M. Sau phản ứng được

dung dịch X. Lấy 1/2 X tỏc dụng với Ba(OH)

2

dư, tạo m gam kết tủa. m và tổng khối lượng muối

trong X lần lượt là:

A. 19,7g và 20,6g

B. 19,7gvà 13,6g

C. 39,4g và 20,6g

D. 1,97g và 2,06g

Cõu 19: Cho dóy cỏc chất : C

2

H

2

, HCHO, HCOOH, CH

3

CHO, (CH

3

)

2

CO, C

6

H

12

O

6

(fructozơ), vinyl

axetilen. Số chất trong dóy tham gia được phản ứng trỏng bạc là

A. 6

B. 5

C. 3

D. 4

Cõu 20 : X là dung dịch chứa 0,1 mol AlCl

3

Y là dung dịch chứa 0,32 mol NaOH. Cho từ từ X và

Y. Khối lượng kết tủa thu được sau khi cho hết X và Y là:

A. 6,24g

B. 7,80 g

C. 3,12g

D. 7,12g.

Cõu 21: Cho dóy cỏc chất : glucozơ, CH

4

, C

2

H

2

, C

2

H

4

, C

2

H

5

OH, CH

2

=CH-COOH, anilin, phenol,

benzen, metyl xiclopropan, xiclobutan . Số chất trong dóy phản ứng được với nước brom là

A. 6

B. 9

C. 8

D. 7

Cõu 22 : Cho m gam Fe tan vừa đủ trong dung dịch hỗn hợp HCl và FeCl

3

thu được dung dịch X

chỉ chứa một muối duy nhất và 5,6 lớt H

2

( đktc ). Cụ cạn dung dịch X thu được 85,09 gam muối

khan. m nhận giỏ trị nào ? A.14

B.20,16

C.21,84

D.23,52

Cõu 23: Cú ba hợp chất X (phenol); Y (ancol benzylic); Z (ancol anlylic). Khi cho lần lượt cỏc chất

trờn tỏc dụng với từng chất: K, dung dịch NaOH, nước brom. Cú cỏc nhận định sau:

(1). (X), (Y), (Z) đều phản ứng với K. (2) (X), (Y), (Z) đều phản ứng với NaOH.

(3). Chỉ cú (X), (Z) phản ứng với nước brom. (4) Chỉ cú (X) phản ứng với nước brom. Cỏc nhận

định đỳng là:

A. (1), (4)

B. (2), (3), (4)

C. (1), (3), (4)

D. (1), (3)

Cõu 24: Nguyờn tử của nguyờn tố X cú electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyờn tử của

nguyờn tố Y cũng cú electron ở mức năng lượng 3p và cú một electron ở lớp ngoài cựng. Nguyờn tử

X và Y cú số electron hơn kộm nhau là 2. Nguyờn tố X, Y lần lượt là

A. khớ hiếm và kim loại.

B. kim loại và kim loại.

C. phi kim và kim loại.

D. kim loại và khớ hiếm.

Cõu 25: Đun núng hỗn hợp khớ X (0,05 mol Vinylaxetilen và 0,12 mol H

2

) trong bỡnh kớn (xỳc tỏc

Ni), thu được hỗn hợp khớ Y. Cho Y lội từ từ vào bỡnh nước brom (dư), sau khi kết thỳc phản ứng

cú 1568ml hỗn hợp khớ Z (đktc) thoỏt ra. Đốt hết Z thu được 896ml khớ CO

2

(đktc). Khối lượng

brom đó tham gia phản ứng là.

A. 7,2 gam

B. 14,4 gam

C. 16,0 gam

D. 8,0 gam

Cõu 26: Cho phản ứng sau: Fe + H

2

SO

4

Fe

2

(SO

4

)

3

+ SO

2

+ H

2

O. Số phõn tử H

2

SO

4

bị khử và số

phõn tử H

2

SO

4

tạo muối lần lượt là:A. 3, 6 B. 6, 6 C. 6, 3

D. 3, 3

Cõu 27: Cú bao nhiờu dẫn xuất halogen cú cụng thức phõn tử C

4

H

8

Cl

2

khi tỏc dụng với dung dịch

NaOH, đun núng tạo ra sản phẩm khụng tham gia phản ứng trỏng bạc.

A. 7

B. 8

C. 5

D. 6

Cõu 28: Xột phản ứng M + H

2

SO

4

M

3+

+ X + H

2

O. X là chất nào nếu tổng số e mà M nhường là

24? A. H

2

S

B. SO

2

C. S

D. SO

3

Cõu 29: Cho 15,6 gam hỗn hợp hai ancol (rượu) đơn chức, kế tiếp nhau trong dóy đồng đẳng tỏc

dụng hết với 10,35 gam Na, thu được 25,65 gam chất rắn. Hai ancol đú là :

A. CH

3

OH và C

2

H

5

OH.

B. C

3

H

7

OH và C

4

H

9

OH.

C. C

2

H

5

OH và C

3

H

7

OH.

D. C

3

H

5

OH và C

4

H

7

OH.

Cõu 30: Cho dung dịch chứa a gam Ba(OH)

2

vào dung dịch chứa a gam HCl. Dung dịch sau phản

ứng cú mụi trường gỡ?

A. axit

B. Trung tớnh

C. Bazơ

D. Khụng xỏc định được.

Cõu 31: Dung dịch HNO

3

và dung dịch HCOOH cú cựng nồng độ mol/lớt, pH của hai dung dịch

tương ứng là a và b (a=b-2). Hỏi cứ 1000 phõn tử HCOOH thỡ cú bao nhiờu phõn tử bị điện li).

A. 2

B. 10

C. 5

D. 20

Cõu 32: Cho 13,5 gam hỗn hợp Cl

2

và Br

2

cú tỷ lệ số mol là 5 : 2 vào một dung dịch chứa 42g gam NaI., kết thỳc

phản ứng khối lượng muối thu được sau khi cụ cạn dung dịch là:

A. 21,7g

B. 19,85g

C. 19,25g

D. 19,94g

Cõu 33:

Khi thực hiện phản ứng este hoỏ 1 mol CH3COOH và 1 mol C2H5OH, lượng este lớn

nhất thu được là 2/3 mol. Để đạt hiệu suất cực đại là 80% (tớnh theo axit) khi tiến hành este hoỏ 1

mol CH3COOH cần số mol C2H5OH là (biết cỏc phản ứng este hoỏ thực hiện ở cựng nhiệt độ)

A. 0,4

B. 0,8

C. 1,6

D. 3,2

Cõu 34: Một dung dịch X chứa đồng thời NaNO

3

, Cu(NO

3

)

2

, Fe(NO

3

)

3

, Zn(NO

3

)

2

, AgNO

3

. Thứ tự

cỏc kim loại thoỏt ra ở catot khi điện phõn dung dịch trờn với điện cực trơ

là:

A.Ag,Cu, Fe, Zn, Na

B. Ag, Fe, Cu, Zn C.Ag,Cu, Fe, Zn

D. Ag, Cu, Fe

Cõu 35: Xếp theo thứ tự tăng dần độ linh động nguyờn tử H trong nhúm OH trong phõn tử của cỏc

chất sau: C

2

H

5

OH(1), CH

3

COOH(2), C

2

H

3

COOH(3), C

6

H

5

OH(4), HOH(5) là:

A. (5) < (1) < (4) < (2) < (3).

B. (1) < (3) < (2) < (4) < (5) .

C. (1) < (5) < (4) < (2) < (3).

D. (1) < (2) < (3) < (4) < (5) .

Cõu 36: Dóy gồm cỏc chất đều tỏc dụng với dung dịch muối sắt (III)clorua là :

A. HBr, NaNO

3

, K

2

S, HNO

3

, HI.

B. HCl, H

2

SO

4

, NaI, K

2

S, Pb(NO

3

)

2

.

C. Na

2

S, K

2

SO

4

, AgNO

3

, Pb(NO

3

)

2,

NaOH. D. KI, H

2

S, K

2

CO

3

, HI, AgNO

3

.

Cõu 37: Trong bỡnh kớn chứa 3,5 mol hỗn hợp gồm H

2

, một amin đơn chức và 4,0 mol O

2

. Bật tia

lửa điện để đốt chỏy hoàn toàn hỗn hợp. Thu được 1,0 mol CO

2

, 0,5 mol N

2

, 0,5 mol O

2

và a mol

H

2

O. Cụng thức phõn tử của amin là

A. CH

5

N B. C

2

H

7

N C. C

3

H

6

N D. C

3

H

5

N

Cõu 38: Hoà tan a(g) hh Na

2

CO

3

và KHCO

3

vào nước được 400ml dd A. Cho từ từ 100ml dd

HCl1,5M vào dd A thu được dd B và 1,008lit khớ đktc. Cho B tỏc dụng với lượng dư dd Ba(OH)

2

Thỡ thu được 29,55g kết tủa. Giỏ trị của a là:

A. 20g

B. 20,3g

C. 20,13g

D. 21g

Cõu 39: Hợp chất X cú cụng thức phõn tử C

3

H

9

O

2

N tỏc dụng với dung dịch NaOH, đun núng nhẹ

thu được muối Y và khớ T làm hồng dung dịch phenolphtalein. Cho Y tỏc dụng với NaOH rắn, nung

núng thu được CH

4

. Tờn gọi của X là.

A. Amoni propionat

B. Metyl amoni axetat

C. Etyl amoni axetat

D. Metyl amoni fomat

Cõu 40:

Tiến hành phản ứng nhiệt nhụm 21,4g hỗn hợp bột X gồm Al và Fe

2

O

3

trong điều kiện

khụng cú khụng khớ, (cho biết sp tạo thành Fe) thu được hỗn hợp Y. Cho hỗn hợp Y thu được tỏc

dụng hết với dd HCl dư thu được dung dịch Z. Cho Z tỏc dụng với dd NaOH dư thu được kết tủa E.

Nung E ngoài khụng khớ đến khối lượng khụng đổi thu được 16g chất rắn. Khối lượng mỗi chất

A. 4,4g và 17g B. 5,4g và 16g C. 6,4g và 15g D. 7,4g và 14g

Cõu 41:

Cho chất hữu cơ X cú cụng thức phõn tử C

3

H

10

O

3

N

2

tỏc dụng với dung dịch NaOH, thu

được chất hữu cơ đơn chức Y và cỏc chất vụ cơ. Khối lượng mol phõn tử của Y là

A. 99

B. 82

C. 59

D. 60

Cõu 42: Thể tớch HCl 1M cần cho vào 500ml dd NaAlO

2

0,1M để thu được 0,78g kết tủa là:

A. 0,01lit; 0,17lit

B.0,01lit; 0,2lit

C.0,2lit; 0,1lit

D.0,01lit; 0,15lit

Cõu 43: Cho 200 ml dung dịch KOH 0,65M phản ứng với 100 ml dung dịch H

2

SO

4

a M,sau phản

ứng thu được dung dịch X cú khả năng phản ứng vừa đủ với 0,78 gam Al(OH)

3

. Nồng độ mol/l của

dung dịch H

2

SO

4

là:A.0,8M

B. 0,6M

C. 0,8M hoặc 1,2M

D. 0,6M hoặc 0,8M

Cõu 44 : Khi cho Fe lần lượt tỏc dụng với cỏc dung dịch Fe

2

(SO

4

)

3

, dung dịch AgNO

3

dư, dung

dịch HNO

3

loóng dư (sinh khớ NO duy nhất), dd CuSO

4

, ZnCl

2

cú tối đa bao nhiờu pư xảy ra:

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Cõu 45: Đốt chỏy hoàn toàn một đoạn mạch cao su buna – N bằng lượng khụng khớ vừa đủ ( 20%

số mol O

2

, 80% số mol N

2

) thu được CO

2

, H

2

O, N

2

. Ngưng tụ hơi nước thỡ hỗn hợp khớ cũn lại N

2

chiến 84,127% tổng số mol. Tớnh tỉ lệ mắt xớch butađien và acrilonitrin trong cao su buna-N.

A. 2/3

B. 2/1

C. 1/2

D. 4/3

Cõu 46 : Hũa tan hoàn toàn 13,92 gam hỗn hợp X gồm MgO, FeO và Fe

2

O

3

phải dựng vừa hết 520

ml dung dịch HCl 1M. Mặt khỏc, khi lấy 0,27 mol hỗn hợp X đốt núng trong ống sứ khụng cú

khụng khớ rồi thổi một luồng H

2

dư đi qua để phản ứng xảy ra hoàn toàn thỡ thu được m gam chất

rắn và 4,86 gam nước. Xỏc định m?

A.16,56

B.20,88

C.25,06

D.16,02

Cõu 47: Polime cú cấu trỳc mạng khụng gian (mạng lưới) là

A. PVC.

B. Cao su lưu húa C. PE D. amilopectin

Cõu 48: Cho 8,4g Fe vào cốc đựng 200ml dd Cu(NO

3

)

2

0,75M. Kết thỳc phản ứng lọc bỏ chất rắn

khụng tan, thờm tiếp vào cốc dd HCl dư. Hỏi sau khi phản ứng xong thể tớch khớ NO (đktc) thu

được là bao nhiờu (biết NO là sản phẩm khử duy nhất.)

A. 1,12lit

B. 0,112 lit

C. 0,896lit

D. 3,36lit

Cõu 49 : Cho hh gồm 1,12g Fe và 1,92g Cu vào 400ml dung dịch chứa H

2

SO

4

0,5M và NaNO

3

0,2M. Sau khi cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và khớ NO duy nhất. Cho V ml

dung dịch NaOH 1M vào dd X thỡ thu được lượng kết tủa cực đại. Giỏ trị tối thiểu của V là :

A. 240ml

B. 120ml

C. 360ml

D. 400ml

Cõu 50 : Hợp chất A tỏc dụng được với K, AgNO

3

/NH

3

, khụng tỏc dụng với NaOH. Khi cho A tỏc

dụng với H

2

/Ni, t

0

tạo ra ancol hũa tan được Cu(OH)

2

tạo ra dung dịch màu xanh lam. Cụng thức

cấu tạo của A là:

A. C

2

H

5

OH

B. HOCH

2

CH

2

CHO C. HCOOCH

3

D. CH

3

CH(OH)CHO